Bản dịch của từ Andes trong tiếng Việt

Andes

Noun [U/C] Noun [U]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Andes (Noun)

01

Một dãy núi lớn ở nam mỹ chạy dọc theo rìa phía tây của lục địa.

A major mountain range in south america that runs along the western edge of the continent.

Ví dụ

The Andes provide water for millions of people in South America.

Dãy Andes cung cấp nước cho hàng triệu người ở Nam Mỹ.

The Andes do not affect the social structure of urban areas.

Dãy Andes không ảnh hưởng đến cấu trúc xã hội của các khu đô thị.

How do the Andes influence cultural practices in local communities?

Dãy Andes ảnh hưởng như thế nào đến các phong tục văn hóa của cộng đồng địa phương?

02

Dãy andes nổi tiếng với địa hình và đa dạng sinh học độc đáo.

The andes are noted for their unique geography and biodiversity.

Ví dụ

The Andes mountains attract many tourists each year for hiking.

Dãy Andes thu hút nhiều du khách mỗi năm để đi bộ đường dài.

The Andes do not have the same climate as the Amazon.

Dãy Andes không có cùng khí hậu như Amazon.

Are the Andes the longest mountain range in the world?

Dãy Andes có phải là dãy núi dài nhất thế giới không?

03

Một vùng núi cao, đặc biệt là vùng có đặc điểm là các đỉnh núi phủ tuyết và hệ sinh thái đa dạng.

A high mountainous region particularly one that is characterized by snowcapped peaks and varied ecosystems.

Ví dụ

The Andes provide unique ecosystems for many social communities in Peru.

Dãy Andes cung cấp hệ sinh thái độc đáo cho nhiều cộng đồng xã hội ở Peru.

The Andes are not just mountains; they are vital for local cultures.

Dãy Andes không chỉ là núi; chúng rất quan trọng cho các nền văn hóa địa phương.

Do the Andes influence social structures in Bolivia and Ecuador significantly?

Dãy Andes có ảnh hưởng đáng kể đến cấu trúc xã hội ở Bolivia và Ecuador không?

Andes (Noun Uncountable)

01

Dãy núi được gọi là vùng andes.

The range of mountains known as the andes region.

Ví dụ

The Andes are vital for local communities in Peru and Bolivia.

Dãy Andes rất quan trọng cho các cộng đồng địa phương ở Peru và Bolivia.

The Andes do not only provide resources, but also cultural heritage.

Dãy Andes không chỉ cung cấp tài nguyên mà còn di sản văn hóa.

Are the Andes important for social development in South America?

Dãy Andes có quan trọng cho sự phát triển xã hội ở Nam Mỹ không?

02

Một khu vực địa lý và văn hóa gắn liền với dãy andes.

A geographical and cultural area associated with the andes.

Ví dụ

The Andes are rich in cultural diversity and social traditions.

Dãy Andes phong phú về sự đa dạng văn hóa và truyền thống xã hội.

The Andes do not lack social challenges for indigenous communities.

Dãy Andes không thiếu những thách thức xã hội cho các cộng đồng bản địa.

Are the Andes known for their unique social practices?

Dãy Andes có nổi tiếng với các phong tục xã hội độc đáo không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Andes cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Andes

Không có idiom phù hợp