Bản dịch của từ Anglican trong tiếng Việt

Anglican

Noun [U/C]Adjective

Anglican (Noun)

ˈæŋgləkn
ˈæŋgləkn
01

Một thành viên của giáo hội anh giáo.

A member of the anglican church.

Ví dụ

John is an Anglican who attends church every Sunday.

John là một tín đồ Anh giáo và tham dự nhà thờ mỗi Chủ nhật.

Many Anglicans do not celebrate Christmas in a traditional way.

Nhiều tín đồ Anh giáo không tổ chức Giáng sinh theo cách truyền thống.

Are all Anglicans required to follow the same beliefs?

Tất cả tín đồ Anh giáo có bắt buộc phải theo cùng một niềm tin không?

02

Thành viên của giáo hội anh hoặc của bất kỳ nhà thờ anh giáo nào.

A member of the church of england or of any anglican church.

Ví dụ

John is an Anglican who attends church every Sunday.

John là một tín đồ Anh giáo, người tham dự nhà thờ mỗi Chủ nhật.

Many Anglicans do not support the new church policies.

Nhiều tín đồ Anh giáo không ủng hộ các chính sách nhà thờ mới.

Are you an Anglican or do you belong to another faith?

Bạn có phải là tín đồ Anh giáo hay thuộc một tín ngưỡng khác?

03

Một thành viên của giáo hội anh giáo.

A member of the anglican church.

Ví dụ

John is an Anglican who attends church every Sunday.

John là một người theo đạo Anh giáo, anh ấy đi nhà thờ mỗi Chủ nhật.

Many Anglicans participate in community service during holidays.

Nhiều người theo đạo Anh giáo tham gia phục vụ cộng đồng trong kỳ nghỉ.

Are there any Anglicans in your local community group?

Có người theo đạo Anh giáo nào trong nhóm cộng đồng của bạn không?

04

Một người thuộc truyền thống anh giáo.

A person belonging to the anglican tradition.

Ví dụ

John is an Anglican who attends St. Peter's Church weekly.

John là một tín đồ Anh giáo và tham dự nhà thờ St. Peter mỗi tuần.

Many Anglicans do not support the new church policies.

Nhiều tín đồ Anh giáo không ủng hộ các chính sách nhà thờ mới.

Are there any Anglicans in your community center activities?

Có tín đồ Anh giáo nào tham gia các hoạt động của trung tâm cộng đồng không?

05

Một người anh.

An english person.

Ví dụ

An Anglican attended the social event last Saturday in London.

Một người Anh đã tham dự sự kiện xã hội vào thứ Bảy tuần trước ở London.

No Anglican participated in the community discussion about social issues.

Không có người Anh nào tham gia thảo luận cộng đồng về các vấn đề xã hội.

Did the Anglican share their views on social equality during the meeting?

Người Anh có chia sẻ quan điểm của họ về bình đẳng xã hội trong cuộc họp không?

06

Một thành viên của thuần anh giáo hội.

A member of the anglican church.

Ví dụ

John is an Anglican who attends church every Sunday.

John là một tín đồ Anh giáo, anh ấy đến nhà thờ mỗi Chủ nhật.

Many Anglicans do not celebrate Christmas in December.

Nhiều tín đồ Anh giáo không tổ chức Giáng sinh vào tháng Mười Hai.

Are Anglicans involved in community service programs?

Các tín đồ Anh giáo có tham gia các chương trình phục vụ cộng đồng không?

07

Một người theo anh giáo.

A person who adheres to anglicanism.

Ví dụ

John is an Anglican who attends St. Paul's Church weekly.

John là một tín đồ Anh giáo và tham dự nhà thờ St. Paul hàng tuần.

Many Anglicans do not support the recent church reforms.

Nhiều tín đồ Anh giáo không ủng hộ các cải cách gần đây của giáo hội.

Are there many Anglicans in the local community?

Có nhiều tín đồ Anh giáo trong cộng đồng địa phương không?

08

Một thành viên của giáo hội anh.

A member of the church of england.

Ví dụ

John is an Anglican who attends St. Paul's Church every Sunday.

John là một tín đồ Anh giáo, anh ấy đến nhà thờ St. Paul's mỗi Chủ nhật.

Mary is not an Anglican; she practices Buddhism instead.

Mary không phải là tín đồ Anh giáo; cô ấy thực hành Phật giáo thay vào đó.

Is Sarah an Anglican or does she belong to another faith?

Sarah có phải là tín đồ Anh giáo hay cô ấy thuộc tôn giáo khác?

09

Một cơ-đốc nhân tuân theo truyền thống anh giáo.

A christian who adheres to the anglican tradition.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
10

Một người đồng nhất với cộng đồng anh giáo.

A person who identifies with the anglican communion.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
11

Là thành viên của giáo hội anh hoặc bất kỳ giáo hội nào hiệp thông với giáo hội đó.

A member of the church of england or any church in communion with it.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Anglican (Adjective)

ˈæŋgləkn
ˈæŋgləkn
01

Liên quan đến hoặc biểu thị giáo hội anh hoặc bất kỳ nhà thờ nào hiệp thông với nó.

Relating to or denoting the church of england or any church in communion with it.

Ví dụ

The Anglican Church promotes community service in local neighborhoods.

Giáo hội Anh thúc đẩy dịch vụ cộng đồng trong các khu phố địa phương.

Many people do not attend Anglican services regularly anymore.

Nhiều người không tham dự các buổi lễ của giáo hội Anh thường xuyên nữa.

Is the Anglican Church involved in social justice initiatives?

Giáo hội Anh có tham gia vào các sáng kiến công bằng xã hội không?

02

Liên quan đến giáo hội anh giáo.

Relating to the anglican church.

Ví dụ

The Anglican community in Virginia celebrates its history every year.

Cộng đồng Anglican ở Virginia kỷ niệm lịch sử của họ hàng năm.

Many people do not attend Anglican services regularly in modern society.

Nhiều người không tham gia các buổi lễ Anglican thường xuyên trong xã hội hiện đại.

Is the Anglican Church involved in local social initiatives?

Liệu Giáo hội Anglican có tham gia vào các sáng kiến xã hội địa phương không?

03

Liên quan đến giáo hội anh hoặc bất kỳ giáo hội nào hiệp thông với giáo hội này.

Relating to the church of england or any church in communion with it.

Ví dụ

The Anglican Church holds services every Sunday in our community center.

Giáo hội Anh tổ chức các buổi lễ vào Chủ nhật tại trung tâm cộng đồng.

Many people do not attend Anglican services regularly in our town.

Nhiều người không tham dự các buổi lễ của giáo hội Anh thường xuyên ở thị trấn.

Is the Anglican Church involved in local social events this year?

Giáo hội Anh có tham gia các sự kiện xã hội địa phương năm nay không?

04

Liên quan đến cộng đồng anh giáo.

Relating to the anglican communion.

Ví dụ

The Anglican Church supports many social programs in the community.

Giáo hội Anglican hỗ trợ nhiều chương trình xã hội trong cộng đồng.

The Anglican community does not ignore social justice issues.

Cộng đồng Anglican không bỏ qua các vấn đề công bằng xã hội.

What social events does the Anglican Church organize yearly?

Giáo hội Anglican tổ chức những sự kiện xã hội nào hàng năm?

05

Của hoặc liên quan đến giáo hội anh giáo.

Of or concerning the anglican church.

Ví dụ

The Anglican community in America celebrates diversity and inclusion every year.

Cộng đồng Anh giáo ở Mỹ kỷ niệm sự đa dạng và hòa nhập hàng năm.

Many people do not understand the Anglican traditions in modern society.

Nhiều người không hiểu các truyền thống Anh giáo trong xã hội hiện đại.

Is the Anglican Church involved in local social initiatives in New York?

Liệu Giáo hội Anh giáo có tham gia vào các sáng kiến xã hội địa phương ở New York không?

06

Liên quan đến giáo hội anh hoặc bất kỳ nhà thờ nào hiệp thông với nó.

Relating to the church of england or any of the churches that are in communion with it.

Ví dụ

The Anglican church hosted a social event last Saturday in London.

Nhà thờ Anh giáo đã tổ chức một sự kiện xã hội thứ Bảy tuần trước ở London.

Many people do not attend Anglican services regularly in urban areas.

Nhiều người không tham dự các buổi lễ Anh giáo thường xuyên ở khu vực đô thị.

Is the Anglican community active in promoting social justice initiatives?

Cộng đồng Anh giáo có tích cực thúc đẩy các sáng kiến công bằng xã hội không?

07

Thuộc hoặc liên quan đến truyền thống anh giáo trong kitô giáo.

Of or relating to the anglican tradition in christianity.

Ví dụ

The Anglican church promotes community service in local neighborhoods.

Nhà thờ Anh giáo thúc đẩy dịch vụ cộng đồng trong các khu phố địa phương.

Many people do not attend Anglican services regularly anymore.

Nhiều người không tham dự các buổi lễ Anh giáo thường xuyên nữa.

Is the Anglican tradition still relevant in modern society?

Truyền thống Anh giáo có còn phù hợp trong xã hội hiện đại không?

08

Liên quan đến anh giáo.

Relating to anglicanism.

Ví dụ

The Anglican church in London held a charity event last Saturday.

Nhà thờ Anh giáo ở London đã tổ chức một sự kiện từ thiện vào thứ Bảy vừa qua.

Many people do not attend Anglican services regularly.

Nhiều người không tham dự các buổi lễ Anh giáo thường xuyên.

Is the Anglican community in your city active in social issues?

Cộng đồng Anh giáo trong thành phố của bạn có tích cực trong các vấn đề xã hội không?

09

Mô tả một số hình thức thờ cúng hoặc thần học nhất định vốn có của giáo hội anh giáo.

Describing certain forms of worship or theology inherent to the anglican church.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
10

Liên quan đến giáo hội anh hoặc cộng đồng anh giáo.

Relating to the church of england or the anglican communion.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
11

Thuộc hoặc liên quan đến truyền thống và văn hóa rộng lớn hơn của anh giáo.

Of or relating to the wider traditions and culture of anglicanism.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Anglican

Không có idiom phù hợp