Bản dịch của từ Animating trong tiếng Việt

Animating

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Animating (Verb)

ˌænəmˈeɪtɨŋɡ
ˌænəmˈeɪtɨŋɡ
01

Tạo chuyển động hoặc thêm chuyển động.

To make motion or to add movement

Ví dụ

The artist is animating the mural at Central Park this weekend.

Nghệ sĩ đang làm sống động bức tranh tường tại Công viên Trung tâm cuối tuần này.

They are not animating the video for the social media campaign.

Họ không làm sống động video cho chiến dịch truyền thông xã hội.

Are you animating the presentation for the community meeting tomorrow?

Bạn có đang làm sống động bài thuyết trình cho cuộc họp cộng đồng ngày mai không?

The dance group is animating the festival with their lively performance.

Nhóm nhảy đang làm cho lễ hội thêm sinh động với tiết mục của họ.

The community event did not animate the local culture as expected.

Sự kiện cộng đồng không làm cho văn hóa địa phương sinh động như mong đợi.

02

Làm cho sống động hoặc làm phấn chấn.

To bring to life or to enliven

Ví dụ

The speaker was animating the crowd with his passionate speech.

Người diễn thuyết đang làm sống động đám đông với bài phát biểu đầy đam mê.

She is not animating her presentation, making it dull and boring.

Cô ấy không làm cho bài thuyết trình của mình sống động, khiến nó nhàm chán.

Are you animating the discussion at the social event this weekend?

Bạn có đang làm sống động cuộc thảo luận tại sự kiện xã hội cuối tuần này không?

The speaker is animating the discussion with engaging stories about community.

Người nói đang làm cho cuộc thảo luận sống động với những câu chuyện hấp dẫn về cộng đồng.

They are not animating their social events, leading to low attendance.

Họ không làm cho các sự kiện xã hội sống động, dẫn đến số lượng tham dự thấp.

03

Phân từ hiện tại của animate.

Present participle of animate

Ví dụ

The animating speech inspired many students at the social event.

Bài phát biểu đầy sức sống đã truyền cảm hứng cho nhiều sinh viên tại sự kiện xã hội.

The social gathering was not animating for those who felt excluded.

Buổi tụ họp xã hội không mang lại sức sống cho những người cảm thấy bị loại trừ.

Is the animating music enough to lift everyone's spirits at the party?

Âm nhạc đầy sức sống có đủ để nâng cao tinh thần mọi người tại bữa tiệc không?

Animating discussions helps build strong connections among community members.

Việc làm cho các cuộc thảo luận sinh động giúp xây dựng kết nối mạnh mẽ giữa các thành viên trong cộng đồng.

Animating social events does not always guarantee better attendance.

Việc làm cho các sự kiện xã hội sinh động không phải lúc nào cũng đảm bảo có nhiều người tham gia hơn.

Animating (Adjective)

ˌænəmˈeɪtɨŋɡ
ˌænəmˈeɪtɨŋɡ
01

Sôi động hoặc hăng hái; tràn đầy năng lượng.

Lively or spirited full of energy

Ví dụ

The animating discussions in our group made the meeting enjoyable.

Những cuộc thảo luận đầy sức sống trong nhóm khiến cuộc họp thú vị.

The event was not animating, so many attendees left early.

Sự kiện không sôi nổi, vì vậy nhiều người tham dự đã rời đi sớm.

Are the animating activities at the festival attracting more visitors?

Có phải những hoạt động sôi nổi tại lễ hội đang thu hút nhiều du khách hơn?

The animating speech energized the crowd at the social event.

Bài phát biểu đầy sinh động đã làm phấn chấn đám đông tại sự kiện xã hội.

The social gathering was not animating; people felt bored and tired.

Buổi tụ họp xã hội không sôi động; mọi người cảm thấy chán nản và mệt mỏi.

02

Liên quan đến quá trình hoạt hình.

Related to the process of animation

Ví dụ

The animating speech inspired many students at the social event.

Bài phát biểu sinh động đã truyền cảm hứng cho nhiều sinh viên tại sự kiện xã hội.

The social media campaign was not animating for young audiences.

Chiến dịch truyền thông xã hội không hấp dẫn đối với khán giả trẻ.

Is the animating video effective for promoting social awareness?

Video sinh động có hiệu quả trong việc nâng cao nhận thức xã hội không?

Animating discussions can improve social skills in young children.

Các cuộc thảo luận sinh động có thể cải thiện kỹ năng xã hội ở trẻ nhỏ.

Animating events does not always engage the audience effectively.

Việc tổ chức sự kiện sinh động không phải lúc nào cũng thu hút khán giả hiệu quả.

03

Có sự hoạt bát hoặc sức sống.

Having animation or vitality

Ví dụ

Her animating speech inspired many students at the conference last week.

Bài phát biểu đầy sức sống của cô ấy đã truyền cảm hứng cho nhiều sinh viên tại hội nghị tuần trước.

His animating presence did not help during the dull meeting yesterday.

Sự hiện diện đầy sức sống của anh ấy không giúp gì trong cuộc họp tẻ nhạt hôm qua.

Is the animating energy of the event noticeable to everyone attending?

Năng lượng đầy sức sống của sự kiện có dễ nhận thấy với mọi người tham dự không?

The animating speech inspired students at the 2023 social conference.

Bài phát biểu đầy sức sống đã truyền cảm hứng cho sinh viên tại hội nghị xã hội 2023.

Her animating presence did not improve the dull social event.

Sự hiện diện đầy sức sống của cô ấy không cải thiện sự kiện xã hội nhàm chán.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Animating cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Movies chi tiết kèm từ vựng
[...] It is a Japanese film that was quite popular among Vietnamese children during my childhood [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Movies chi tiết kèm từ vựng
Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Environment: Phân tích ý tưởng và bài mẫu
[...] This opinion may stem from rights, which requires everyone to treat humanely, preventing all forms of a exploitation, suffering and slaughter [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Environment: Phân tích ý tưởng và bài mẫu
Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Films - Phân tích ý tưởng và bài mẫu theo chủ đề
[...] For example, the sort of films and spectacular effects produced by developing nations these days are unimaginable in most developing countries, which is why audiences in these countries prefer to watch films created in other countries [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Films - Phân tích ý tưởng và bài mẫu theo chủ đề
IELTS WRITING TASK 2: Tổng hợp bài mẫu band 8 đề thi thật tháng 1/2019
[...] In conclusion, I think that our needs and desires do not justify the suffering of and products are no longer necessary [...]Trích: IELTS WRITING TASK 2: Tổng hợp bài mẫu band 8 đề thi thật tháng 1/2019

Idiom with Animating

Không có idiom phù hợp