Bản dịch của từ Annexe trong tiếng Việt

Annexe

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Annexe (Noun)

ˈænɛks
ˈænɛks
01

Một phần mở rộng của một tòa nhà, đặc biệt là một tòa nhà nhỏ.

An extension to a building especially a small one.

Ví dụ

The new annexe at the community center opened last month.

Phần mở rộng mới tại trung tâm cộng đồng đã mở cửa tháng trước.

The school does not have an annexe for extra classrooms.

Trường học không có phần mở rộng cho các lớp học bổ sung.

Is the annexe for the library completed yet?

Phần mở rộng cho thư viện đã hoàn thành chưa?

Annexe (Verb)

ˈænɛks
ˈænɛks
01

Nối thêm hoặc đính kèm, đặc biệt là như một sự bổ sung hoặc suy nghĩ lại.

To append or attach especially as a supplement or afterthought.

Ví dụ

The report will annexe data from the 2022 social survey.

Báo cáo sẽ bổ sung dữ liệu từ khảo sát xã hội 2022.

They did not annexe any additional information to their social project.

Họ đã không bổ sung thông tin nào cho dự án xã hội của mình.

Did the committee annexe the latest statistics to the social policy?

Ủy ban đã bổ sung thống kê mới nhất vào chính sách xã hội chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/annexe/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map | Phân tích và luyện tập
[...] The only structural change to the main building is a small in the front right-hand corner, where passengers will be able to hire a car [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map | Phân tích và luyện tập

Idiom with Annexe

Không có idiom phù hợp