Bản dịch của từ Answer to trong tiếng Việt

Answer to

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Answer to (Idiom)

01

Để đưa ra giải pháp cho một vấn đề.

To provide a solution to a problem.

Ví dụ

The government must answer to the rising unemployment rates in 2023.

Chính phủ phải giải quyết tình trạng tỷ lệ thất nghiệp tăng trong năm 2023.

Many citizens do not believe officials answer to their concerns adequately.

Nhiều công dân không tin rằng các quan chức giải quyết mối quan tâm của họ đầy đủ.

How will the mayor answer to the housing crisis in the city?

Thị trưởng sẽ giải quyết cuộc khủng hoảng nhà ở trong thành phố như thế nào?

02

Để thực hiện một nhiệm vụ hoặc trách nhiệm.

To fulfill a duty or responsibility.

Ví dụ

Citizens must answer to their community for their actions.

Công dân phải chịu trách nhiệm với cộng đồng về hành động của họ.

They do not answer to anyone regarding their social responsibilities.

Họ không phải chịu trách nhiệm với ai về nghĩa vụ xã hội của mình.

Do you believe leaders should answer to the public for their decisions?

Bạn có tin rằng các nhà lãnh đạo nên chịu trách nhiệm với công chúng về quyết định của họ không?

03

Để trả lời một câu hỏi hoặc yêu cầu.

To respond to a question or request.

Ví dụ

Many people answer to surveys about their social habits regularly.

Nhiều người trả lời các khảo sát về thói quen xã hội thường xuyên.

She does not answer to personal questions during interviews.

Cô ấy không trả lời các câu hỏi cá nhân trong các cuộc phỏng vấn.

Do you answer to community concerns when making decisions?

Bạn có trả lời các mối quan tâm của cộng đồng khi ra quyết định không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/answer to/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a family member that you would like to work with in the future
[...] I chose him as an for this question for a few different reasons [...]Trích: Describe a family member that you would like to work with in the future
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a prize that you want to win
[...] If the is correct, a great sum of money will be added to their total winnings [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a prize that you want to win
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] IELTS 10 Academic Student's Book with Answers with Audio: Authentic Practice Tests [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021
[...] These days, mobile phones allow people to work-related or personal calls at any time [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021

Idiom with Answer to

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.