Bản dịch của từ Anthropocentrism trong tiếng Việt

Anthropocentrism

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Anthropocentrism (Noun)

ænɵɹəpoʊsˈɛntɹɪzəm
ænɵɹəpoʊsˈɛntɹɪzəm
01

Một quan điểm hoặc lý thuyết đặt con người vào trung tâm của mọi việc, ưu tiên con người hơn tất cả những cân nhắc khác.

A viewpoint or theory that places human beings at the center of everything giving preference to human beings above all other considerations.

Ví dụ

Anthropocentrism often influences policies about environmental protection and human rights.

Chủ nghĩa nhân văn thường ảnh hưởng đến các chính sách về bảo vệ môi trường và quyền con người.

Many argue that anthropocentrism neglects the needs of other species.

Nhiều người cho rằng chủ nghĩa nhân văn bỏ qua nhu cầu của các loài khác.

Is anthropocentrism still relevant in today’s discussions on climate change?

Chủ nghĩa nhân văn có còn phù hợp trong các cuộc thảo luận hôm nay về biến đổi khí hậu không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Anthropocentrism cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Anthropocentrism

Không có idiom phù hợp