Bản dịch của từ Anthropocentrism trong tiếng Việt

Anthropocentrism

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Anthropocentrism(Noun)

ˈænθrəpˌɒsəntrˌɪzəm
ˈænθrəpəˈsɛntrɪzəm
01

Một quan điểm đạo đức coi con người có giá trị đạo đức cao hơn so với các thực thể khác.

An ethical standpoint that views humans as having greater moral status than other entities

Ví dụ
02

Một quan điểm triết học coi con người là loài quan trọng nhất.

A philosophical standpoint that considers humans to be the most important species

Ví dụ
03

Niềm tin rằng con người là trung tâm hoặc là thực thể quan trọng nhất trong thế giới.

The belief that human beings are the central or most significant entities in the world

Ví dụ