Bản dịch của từ Anti trong tiếng Việt

Anti

Preposition Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Anti (Preposition)

ˈæntɑɪ
ˈænti
01

Trái ngược với; chống lại.

Opposed to; against.

Ví dụ

She is anti social media.

Cô ấy chống lại mạng xã hội.

He is anti social gatherings.

Anh ấy chống lại các cuộc tụ họp xã hội.

They are anti social norms.

Họ chống lại các chuẩn mực xã hội.

Anti (Noun)

ˈæntɑɪ
ˈænti
01

Một người phản đối một chính sách, hoạt động hoặc ý tưởng cụ thể.

A person opposed to a particular policy, activity, or idea.

Ví dụ

She is known as an anti of social media platforms.

Cô được biết đến như một người chống lại các nền tảng mạng xã hội.

The antis protested against the government's social policies.

Những người chống đối phản đối các chính sách xã hội của chính phủ.

The group of antis gathered to voice their opposition to the social reform.

Nhóm chống lại tập hợp lại để lên tiếng phản đối cải cách xã hội.

Anti (Adjective)

ˈæntɑɪ
ˈænti
01

Phản đối.

Opposed.

Ví dụ

The anti-social behavior of the group was concerning to the community.

Hành vi chống đối xã hội của nhóm gây lo ngại cho cộng đồng.

She had an anti-establishment attitude that clashed with traditional values.

Cô ấy có thái độ chống đối chính quyền, xung đột với các giá trị truyền thống.

The activist group was known for its anti-government protests and campaigns.

Nhóm hoạt động được biết đến với các chiến dịch và biểu tình chống chính phủ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/anti/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/04/2022
[...] Indeed, statistics agree that many juvenile offenders have experienced emotional crises due to their broken families, which leads to their social attitudes [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/04/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/04/2022
[...] More often than not, children's social behaviours could be traced back to a dysfunctional family with abusive parents, divorced parents or parents who put too much academic pressure on their children [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/04/2022

Idiom with Anti

Không có idiom phù hợp