Bản dịch của từ Anticipating trong tiếng Việt

Anticipating

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Anticipating (Verb)

æntˈɪsəpˌeiɾɪŋ
æntˈɪsəpˌeiɾɪŋ
01

Coi là có thể xảy ra; mong đợi hoặc dự đoán.

Regard as probable; expect or predict.

Ví dụ

She is anticipating a promotion at work next month.

Cô ấy đang dự đoán sẽ được thăng chức ở công việc vào tháng tới.

The students are anticipating the results of their exams anxiously.

Các học sinh đang lo lắng dự đoán kết quả của bài kiểm tra của họ.

The community is anticipating a new park opening in the neighborhood.

Cộng đồng đang dự đoán một công viên mới sẽ mở cửa ở khu phố.

02

Đóng vai trò là tiền thân hoặc tiền thân của.

Act as a forerunner or precursor of.

Ví dụ

Her speech was anticipating the upcoming changes in society.

Bài phát biểu của cô ấy đã tiên đoán những thay đổi sắp tới trong xã hội.

The research findings are anticipating shifts in social behavior.

Các kết quả nghiên cứu đang tiên đoán sự thay đổi trong hành vi xã hội.

The community event is anticipating a large turnout of participants.

Sự kiện cộng đồng đang dự đoán sự tham gia đông đảo của người tham gia.

Dạng động từ của Anticipating (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Anticipate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Anticipated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Anticipated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Anticipates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Anticipating

Anticipating (Adjective)

æntˈɪsəpˌeiɾɪŋ
æntˈɪsəpˌeiɾɪŋ
01

Được đặc trưng bởi sự mong đợi đầy tự tin về các sự kiện trong tương lai.

Characterized by a confident expectation of future events.

Ví dụ

She was anticipating a successful outcome for the charity event.

Cô ấy đang mong đợi một kết quả thành công cho sự kiện từ thiện.

The students were anticipating the arrival of the guest speaker.

Các học sinh đang chờ đợi sự đến của diễn giả khách mời.

The team was anticipating a positive response from the community.

Đội đã kỳ vọng một phản hồi tích cực từ cộng đồng.

02

Được coi là có khả năng xảy ra.

Regarded as likely to happen.

Ví dụ

People were anticipating the annual charity event with excitement.

Mọi người đang dự kiến sự kiện từ thiện hàng năm với sự hào hứng.

The students were anticipating positive feedback on their community project.

Các sinh viên đang dự kiến phản hồi tích cực về dự án cộng đồng của họ.

The town was anticipating a surge in volunteer participation for the cleanup.

Thị trấn đang dự kiến sự tăng cường về sự tham gia tình nguyện cho việc dọn dẹp.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Anticipating cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing topic Newspaper: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] It is that in the forthcoming years, there will likely be a decline in the demand for printed newspapers and books [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Newspaper: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/09/2023
[...] Overall, the majority of young individuals polled that communication between people would become better after 20 years, whereas the opposite was true in the cases of the other surveyed areas [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/09/2023
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 1
[...] However, this dominance was short-lived, as its share had gradually dropped to approximately 41% by 2010, and it is then to have climbed by roughly 10% by 2040 [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 1
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] Tossing the al dente spaghetti in the silky sauce and garnishing with a sprinkle of black pepper, I could already the explosion of flavours awaiting my taste buds [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Anticipating

Không có idiom phù hợp