Bản dịch của từ Antisocial trong tiếng Việt

Antisocial

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Antisocial (Adjective)

æntaɪsˈoʊʃl
æntisˈoʊʃl
01

Đi ngược lại với pháp luật và thuần phong mỹ tục của xã hội, gây khó chịu và phản đối cho người khác.

Contrary to the laws and customs of society in a way that causes annoyance and disapproval in others.

Ví dụ

His antisocial behavior made it hard to maintain friendships.

Hành vi không xã hội của anh ấy làm cho việc duy trì tình bạn trở nên khó khăn.

She avoided social gatherings due to her antisocial tendencies.

Cô ấy tránh các buổi tụ tập xã hội do xu hướng không xã hội của mình.

The antisocial student refused to participate in group activities.

Học sinh không xã hội từ chối tham gia vào các hoạt động nhóm.

02

Không hòa đồng hoặc muốn có sự đồng hành của người khác.

Not sociable or wanting the company of others.

Ví dụ

He prefers to be alone, showing his antisocial behavior.

Anh ấy thích ở một mình, thể hiện hành vi không xã hội.

Her antisocial tendencies make it hard to build friendships.

Tính cách không xã hội của cô ấy làm cho việc kết bạn khó khăn.

The antisocial student avoids group activities and social gatherings.

Học sinh không xã hội tránh các hoạt động nhóm và tụ tập xã hội.

Dạng tính từ của Antisocial (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Antisocial

Chống xã hội

More antisocial

Chống xã hội nhiều hơn

Most antisocial

Chống xã hội nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Antisocial cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020
[...] This may lead to lower self-esteem and behaviours, including delinquency, illegal drug use, and unsafe sexual relationships [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023
[...] Although it is true that mobile phones can potentially lead to behaviour, comparing them directly to smoking may be an overstatement [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023
[...] The usage of mobile phones has been likened to the nature of smoking, prompting many to claim that mobile phones should be prohibited in certain places, similar to smoking [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023

Idiom with Antisocial

Không có idiom phù hợp