Bản dịch của từ Apologized trong tiếng Việt

Apologized

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Apologized (Verb)

əpˈɑlədʒaɪzd
əpˈɑlədʒaɪzd
01

Bày tỏ sự hối tiếc về điều gì đó mà mình đã làm sai.

Express regret for something that one has done wrong.

Ví dụ

She apologized to her friend for missing the birthday party.

Cô ấy xin lỗi bạn mình vì đã bỏ lỡ bữa tiệc sinh nhật.

He did not apologize for his rude comments during the meeting.

Anh ấy không xin lỗi về những bình luận thô lỗ trong cuộc họp.

Did the politician apologize for the controversial statement he made?

Chính trị gia có xin lỗi về tuyên bố gây tranh cãi mà ông đã đưa ra không?

Dạng động từ của Apologized (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Apologize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Apologized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Apologized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Apologizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Apologizing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/apologized/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] Once again, I for any inconvenience this may have caused, and I look forward to hearing from you soon [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] I am writing to express my sincere for not being able to attend the interview for the course at your college as scheduled [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài

Idiom with Apologized

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.