Bản dịch của từ Appertain to trong tiếng Việt

Appertain to

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Appertain to (Idiom)

01

Liên quan tới; quan tâm.

To relate to concern.

Ví dụ

His research findings appertain to the impact of social media on society.

Các kết quả nghiên cứu của anh ấy liên quan đến tác động của truyền thông xã hội đối với xã hội.

The study does not appertain to economic factors affecting social behavior.

Nghiên cứu không liên quan đến các yếu tố kinh tế ảnh hưởng đến hành vi xã hội.

Does this new theory appertain to the cultural diversity within communities?

Lý thuyết mới này liên quan đến sự đa dạng văn hóa trong cộng đồng không?

02

Thuộc về; là một phần của.

To belong to be a part of.

Ví dụ

The responsibility to attend meetings appertains to all team members.

Trách nhiệm tham dự cuộc họp thuộc về tất cả các thành viên nhóm.

Not all decisions appertain to the leader alone.

Không phải tất cả các quyết định thuộc về chỉ có lãnh đạo.

Does the final say on project deadlines appertain to the project manager?

Quyết định cuối cùng về thời hạn dự án thuộc về quản lý dự án phải không?

03

Có liên quan đến một cái gì đó.

To be relevant to something.

Ví dụ

His research findings appertain to the impact of social media on society.

Các kết quả nghiên cứu của anh ấy liên quan đến tác động của truyền thông xã hội đối với xã hội.

The study does not appertain to educational systems in developing countries.

Nghiên cứu không liên quan đến các hệ thống giáo dục ở các nước đang phát triển.

Does this theory appertain to the cultural norms of indigenous communities?

Lý thuyết này có liên quan đến các quy tắc văn hóa của cộng đồng bản địa không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Appertain to cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Appertain to

Không có idiom phù hợp