Bản dịch của từ Apportions trong tiếng Việt
Apportions
Apportions (Verb)
The government apportions funds to various social welfare programs each year.
Chính phủ phân bổ ngân sách cho các chương trình phúc lợi xã hội hàng năm.
They do not apportions resources equally among all community members.
Họ không phân bổ tài nguyên một cách công bằng giữa các thành viên trong cộng đồng.
How does the city apportions its budget for social projects?
Thành phố phân bổ ngân sách cho các dự án xã hội như thế nào?
Để phân phối hoặc phân bổ một cái gì đó một cách tương xứng.
To distribute or allocate something in a proportionate way.
The government apportions funds to various social programs each year.
Chính phủ phân bổ ngân sách cho các chương trình xã hội mỗi năm.
They do not apportions resources equally among all communities.
Họ không phân bổ tài nguyên một cách công bằng giữa các cộng đồng.
How does the city apportions its budget for social services?
Thành phố phân bổ ngân sách cho các dịch vụ xã hội như thế nào?
The government apportions funds to various social welfare programs each year.
Chính phủ phân bổ ngân sách cho các chương trình phúc lợi xã hội hàng năm.
They do not apportions equal resources to all communities in the city.
Họ không phân bổ tài nguyên công bằng cho tất cả cộng đồng trong thành phố.
How does the charity apportions its donations among different social causes?
Tổ chức từ thiện phân bổ các khoản quyên góp của mình cho các nguyên nhân xã hội như thế nào?
Dạng động từ của Apportions (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Apportion |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Apportioned |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Apportioned |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Apportions |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Apportioning |