Bản dịch của từ Apprehend trong tiếng Việt

Apprehend

Verb

Apprehend (Verb)

æpɹɪhˈɛnd
æpɹɪhˈɛnd
01

Bắt giữ (ai đó) vì một tội ác.

Arrest someone for a crime.

Ví dụ

The police apprehend the suspect in the robbery case.

Cảnh sát bắt giữ nghi phạm trong vụ cướp.

The officers did not apprehend the criminal before he fled.

Các sĩ quan không bắt giữ tên tội phạm trước khi tên ta bỏ trốn.

Did the authorities apprehend the fugitive who escaped last night?

Các cơ quan có bắt giữ tên nô lệ đã trốn thoát vào đêm qua không?

02

Hiểu hoặc cảm nhận.

Understand or perceive.

Ví dụ

I apprehend the importance of social interaction in language learning.

Tôi hiểu được sự quan trọng của tương tác xã hội trong việc học ngôn ngữ.

She does not apprehend how social media can impact IELTS preparation negatively.

Cô ấy không hiểu được cách mà truyền thông xã hội có thể ảnh hưởng tiêu cực đến việc chuẩn bị cho kỳ thi IELTS.

Do you apprehend why social skills are crucial for IELTS speaking?

Bạn có hiểu tại sao kỹ năng xã hội quan trọng cho kỳ thi nói IELTS không?

Dạng động từ của Apprehend (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Apprehend

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Apprehended

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Apprehended

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Apprehends

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Apprehending

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Apprehend cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Apprehend

Không có idiom phù hợp