Bản dịch của từ Appropriate form trong tiếng Việt

Appropriate form

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Appropriate form (Noun)

əpɹˈoʊpɹiət fˈɔɹm
əpɹˈoʊpɹiət fˈɔɹm
01

Một cách trình bày phù hợp hoặc thích hợp.

A suitable or proper way of presenting something.

Ví dụ

Using appropriate forms helps convey messages clearly in social interactions.

Sử dụng hình thức phù hợp giúp truyền đạt thông điệp rõ ràng trong giao tiếp xã hội.

They do not always use appropriate forms in their social presentations.

Họ không phải lúc nào cũng sử dụng hình thức phù hợp trong các bài thuyết trình xã hội.

What are appropriate forms for discussing sensitive social issues in IELTS?

Hình thức nào là phù hợp để thảo luận về các vấn đề xã hội nhạy cảm trong IELTS?

02

Một loại hoặc phiên bản cụ thể của cái gì đó.

A particular type or version of something.

Ví dụ

The appropriate form for this survey is the online questionnaire.

Hình thức phù hợp cho cuộc khảo sát này là bảng hỏi trực tuyến.

This document is not the appropriate form for your application.

Tài liệu này không phải là hình thức phù hợp cho đơn của bạn.

What is the appropriate form for submitting a complaint?

Hình thức nào là phù hợp để nộp khiếu nại?

Appropriate form (Verb)

əpɹˈoʊpɹiət fˈɔɹm
əpɹˈoʊpɹiət fˈɔɹm
01

Chiếm hữu một cái gì đó cho bản thân mà thường không có sự cho phép của chủ sở hữu.

To take something for one's own use, typically without the owner's permission.

Ví dụ

Many people appropriate art without crediting the original artists.

Nhiều người chiếm đoạt nghệ thuật mà không ghi công cho nghệ sĩ gốc.

They did not appropriate funds from the charity event.

Họ không chiếm đoạt quỹ từ sự kiện từ thiện.

Did the company appropriate the community's resources unfairly?

Công ty có chiếm đoạt tài nguyên của cộng đồng một cách không công bằng không?

02

Phân bổ hoặc chỉ định cái gì đó cho một mục đích cụ thể.

To assign or allot something for a specific purpose.

Ví dụ

The government will appropriate funds for social housing in 2024.

Chính phủ sẽ phân bổ ngân sách cho nhà ở xã hội vào năm 2024.

They did not appropriate resources for community development last year.

Họ đã không phân bổ nguồn lực cho phát triển cộng đồng năm ngoái.

Will the city appropriate funds for local parks this year?

Thành phố có phân bổ ngân sách cho công viên địa phương năm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/appropriate form/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Appropriate form

Không có idiom phù hợp