Bản dịch của từ Aquatic trong tiếng Việt

Aquatic

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Aquatic (Adjective)

əkwˈɑɾɪk
əkwˈæɾɪk
01

Liên quan đến nước.

Relating to water.

Ví dụ

Aquatic animals live in water environments.

Động vật thủy sinh sống trong môi trường nước.

The aquatic center hosts swimming competitions.

Trung tâm thủy sinh tổ chức các cuộc thi bơi lội.

She studies aquatic plants for her research project.

Cô nghiên cứu thực vật thủy sinh cho dự án nghiên cứu của mình.

Dạng tính từ của Aquatic (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Aquatic

Thủy sinh

More aquatic

Nhiều nước hơn

Most aquatic

Hầu hết các loài thủy sinh

Aquatic (Noun)

əkwˈɑɾɪk
əkwˈæɾɪk
01

Một loài thực vật hoặc động vật thủy sinh, đặc biệt là loài thích hợp cho ao hoặc bể cá.

An aquatic plant or animal, especially one suitable for a pond or aquarium.

Ví dụ

The aquatic plants in the pond create a serene atmosphere.

Thực vật thủy sinh trong ao tạo ra bầu không khí thanh bình.

The aquarium is home to a variety of aquatic species.

Thủy cung là nơi sinh sống của nhiều loài thủy sinh.

The social event featured a presentation on caring for aquatic life.

Sự kiện xã hội có phần trình bày về việc chăm sóc đời sống thủy sinh.

02

Các môn thể thao chơi trong hoặc trên mặt nước.

Sports played in or on water.

Ví dụ

Swimming, diving, water polo are popular aquatic sports.

Bơi, lặn, bóng nước là những môn thể thao dưới nước phổ biến.

Rowing and synchronized swimming are also aquatic activities.

Chèo thuyền và bơi đồng bộ cũng là những hoạt động dưới nước.

Competitions in aquatics attract many enthusiasts and spectators.

Các cuộc thi đấu dưới nước thu hút nhiều người đam mê và khán giả.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Aquatic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] For example, when sharks are killed for their fins, many types of species no longer have their natural predators to control their population [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/03/2021
[...] Thanks to the generous importing policy from many countries worldwide, Vietnam has exported an immense amount of rice and other products [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/03/2021
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
[...] Air pollution has led to a rise in respiratory illnesses among residents, while water pollution has contaminated our water sources, endangering life and public health [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] Whether it is a common animal in your country: Since dolphins are mammals that can be found across the globe and are also able to reside in both saline and fresh/river water, it is quite common to come across this animal if you visit the national zoo or aquarium [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước

Idiom with Aquatic

Không có idiom phù hợp