Bản dịch của từ Arch trong tiếng Việt

Arch

Adjective Noun [U/C] Verb

Arch (Adjective)

ˈɑɹtʃ
ˈɑɹtʃ
01

Cố tình đùa giỡn và trêu chọc một cách có chủ ý.

Deliberately or affectedly playful and teasing.

Ví dụ

She had an arch smile while teasing her friends.

Cô ấy có một nụ cười tinh nghịch khi chọc ghẹo bạn bè.

His arch remarks added humor to the conversation.

Những lời châm chọc tinh nghịch của anh ấy làm tăng thêm sự hài hước vào cuộc trò chuyện.

The arch tone in her voice revealed her playful nature.

Âm điệu châm chọc trong giọng của cô ấy tiết lộ bản chất tinh nghịch của cô.

Arch (Noun)

ˈɑɹtʃ
ˈɑɹtʃ
01

Một cấu trúc đối xứng cong trải dài qua một khoảng hở và thường đỡ trọng lượng của cây cầu, mái nhà hoặc bức tường phía trên nó.

A curved symmetrical structure spanning an opening and typically supporting the weight of a bridge, roof, or wall above it.

Ví dụ

The ancient arch in Rome is a popular tourist attraction.

Cái cổng cổ ở Rome là điểm thu hút du khách nổi tiếng.

The arch of the bridge was beautifully decorated with flowers.

Cầu có vòm được trang trí đẹp với hoa.

The architectural arch symbolizes strength and unity in communities.

Vòm kiến trúc tượng trưng cho sức mạnh và sự đoàn kết trong cộng đồng.

Dạng danh từ của Arch (Noun)

SingularPlural

Arch

Arches

Kết hợp từ của Arch (Noun)

CollocationVí dụ

Brick arch

Cầu gạch

The old social club had a beautiful brick arch entrance.

Câu lạc bộ xã hội cũ có một lối vào hình cung gạch đẹp.

Graceful arch

Cái cầu dẳng dần

The graceful arch of the bridge symbolizes unity in the community.

Cầu vòm duyên dáng tượng trưng cho sự đoàn kết trong cộng đồng.

Gothic arch

Cổ điển

The cathedral featured a beautiful gothic arch entrance.

Nhà thờ có một cổng chính hình chữ g tuyệt đẹp.

Stone arch

Cổng đá

The stone arch in the park is a popular spot for photos.

Cái cổng đá trong công viên là nơi chụp ảnh phổ biến.

Romanesque arch

Cổ điển la mã

The romanesque arch adorned the social hall entrance beautifully.

Cái cổng vòm kiến trúc romanesque trang trí đẹp mắt cửa vào phòng xã hội.

Arch (Verb)

ˈɑɹtʃ
ˈɑɹtʃ
01

Có hình dạng cong của một vòm.

Have the curved shape of an arch.

Ví dụ

The bridge arches over the river, connecting two communities.

Cây cầu cong qua sông, nối hai cộng đồng.

The archway at the entrance of the park welcomes visitors warmly.

Lối vào công viên với cửa vòm chào đón khách thăm một cách ấm áp.

The architect designed the building to arch gracefully in the skyline.

Kiến trúc sư thiết kế tòa nhà cong một cách duyên dáng trên bầu trời.

Dạng động từ của Arch (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Arch

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Arched

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Arched

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Arches

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Arching

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Arch cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 4
[...] The bridge typically stretches no more than 200 meters in length, with the centre of its at a maximum height of 100 meters above the lake bed, which should allow small ships to manoeuvre underneath [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 4
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021
[...] For example, Venice, one of Italy's most popular cities, is well-loved for its Gothic architecture with domed cathedrals and cobblestone bridges [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021

Idiom with Arch

Không có idiom phù hợp