Bản dịch của từ Architecture trong tiếng Việt

Architecture

Noun [U/C]

Architecture (Noun)

ˈɑɹkətˌɛktʃɚ
ˈɑɹkɪtˌɛktʃəɹ
01

Cấu trúc phức tạp hoặc được thiết kế cẩn thận của một cái gì đó.

The complex or carefully designed structure of something.

Ví dụ

The architecture of the ancient temples in Angkor Wat is breathtaking.

Kiến trúc của những ngôi đền cổ ở Angkor Wat rất đẹp.

The modern architecture of the city skyline showcases innovative designs.

Kiến trúc hiện đại của đường chân trời thành phố thể hiện các thiết kế sáng tạo.

The architecture of the new museum blends traditional and contemporary styles.

Kiến trúc của bảo tàng mới kết hợp giữa phong cách truyền thống và đương đại.

02

Nghệ thuật hoặc thực hành thiết kế và xây dựng các tòa nhà.

The art or practice of designing and constructing buildings.

Ví dụ

Modern architecture has transformed urban landscapes worldwide.

Kiến trúc hiện đại đã biến đổi cảnh quan đô thị trên toàn thế giới.

The architecture of ancient temples reflects cultural beliefs and traditions.

Kiến trúc của các đền thờ cổ đại phản ánh niềm tin và truyền thống văn hóa.

Architectural marvels like the Eiffel Tower attract millions of tourists annually.

Những kỳ quan kiến trúc như tháp Eiffel thu hút hàng triệu du khách hàng năm.

Dạng danh từ của Architecture (Noun)

SingularPlural

Architecture

Architectures

Kết hợp từ của Architecture (Noun)

CollocationVí dụ

Modern architecture

Kiến trúc hiện đại

The modern architecture of the new community center promotes social interaction.

Kiến trúc hiện đại của trung tâm cộng đồng mới thúc đẩy tương tác xã hội.

Vernacular architecture

Kiến trúc dân dụ

Traditional houses in the countryside showcase vernacular architecture.

Những ngôi nhà truyền thống ở nông thôn thể hiện kiến trúc dân dụ

Classical architecture

Kiến trúc cổ điển

The town hall showcases classical architecture.

Toà thị chính trưng bày kiến trúc cổ điển.

Sustainable architecture

Kiến trúc bền vững

Sustainable architecture promotes eco-friendly building materials and energy-efficient designs.

Kiến trúc bền vững thúc đẩy vật liệu xây dựng thân thiện môi trường và thiết kế tiết kiệm năng lượng.

Church architecture

Kiến trúc nhà thờ

Gothic arches define church architecture.

Các vòm gothic định nghĩa kiến trúc nhà thờ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Architecture cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 Old building - bài mẫu và từ vựng cho người học
[...] The temple has a beautiful and peaceful atmosphere, with well-preserved and lovely gardens [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Old building - bài mẫu và từ vựng cho người học
IELTS Speaking Part 1 Old building - bài mẫu và từ vựng cho người học
[...] The rich history, stunning and delectable cuisine made it an unforgettable experience [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Old building - bài mẫu và từ vựng cho người học
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] To be honest, I don’t think is really a popular subject at university [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021
[...] First, a diversity in styles does not take away the beauty of an area [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021

Idiom with Architecture

Không có idiom phù hợp