Bản dịch của từ Archway trong tiếng Việt
Archway

Archway (Noun)
The newly built archway welcomed visitors to the community center.
Cái cổng vòm mới được xây dựng chào đón khách đến trung tâm cộng đồng.
The archway marked the entrance to the park where the event took place.
Cái cổng vòm đánh dấu lối vào công viên nơi sự kiện diễn ra.
The historical archway was a symbol of unity for the neighborhood.
Cổng vòm lịch sử là biểu tượng của sự đoàn kết cho khu phố.
Họ từ
"Archway" là một danh từ chỉ cấu trúc kiến trúc hình vòng cung, thường được sử dụng để tạo lối đi hoặc cổng vào. Từ này không có sự khác biệt trong phiên âm giữa Anh-Anh và Anh-Mỹ, tuy nhiên, trong văn cảnh sử dụng, "archway" thường phổ biến hơn trong văn viết ở Anh, trong khi ở Mỹ, thuật ngữ "arch" có thể được sử dụng rộng rãi hơn để chỉ cả cây cầu và lối đi hình vòng. "Archway" thường gắn liền với yếu tố thẩm mỹ trong thiết kế kiến trúc.
Từ "archway" có nguồn gốc từ tiếng Latinh "arcus", có nghĩa là "cung", kết hợp với từ "way", có nghĩa là "đường đi". Trong tiếng Pháp trung cổ, nó được chuyển hóa thành "archee", chỉ phần cấu trúc hình cung trên các lối đi. Khái niệm này phản ánh sự kết hợp giữa chức năng kiến trúc và lối đi, hiện nay được sử dụng để chỉ các cổng hoặc lối vào có hình dạng cung, nhấn mạnh tính thẩm mỹ và công năng trong thiết kế.
Từ "archway" (cổng vòm) xuất hiện khá ít trong bốn thành phần của kỳ thi IELTS: Nghe, Nói, Đọc và Viết. Trong phần Đọc và Viết, từ này thường được liên kết với các chủ đề về kiến trúc hoặc nghệ thuật xây dựng, trong khi trong phần Nghe và Nói, nó có thể xuất hiện khi thảo luận về du lịch hoặc địa điểm tham quan. Ngoài ngữ cảnh IELTS, "archway" thường được sử dụng trong văn học, mô tả các cấu trúc hoặc không gian có tính biểu tượng, mang lại cảm giác về sự kết nối hoặc lối đi.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp