Bản dịch của từ Arduousness trong tiếng Việt
Arduousness

Arduousness (Noun)
Tình trạng khó khăn.
The state of being arduous.
The arduousness of community service can discourage many volunteers.
Tính khó khăn của dịch vụ cộng đồng có thể làm nản lòng nhiều tình nguyện viên.
The arduousness of organizing the festival was not underestimated.
Tính khó khăn của việc tổ chức lễ hội không được đánh giá thấp.
Is the arduousness of social work worth the effort?
Tính khó khăn của công việc xã hội có đáng với nỗ lực không?
Họ từ
Từ "arduousness" được sử dụng để chỉ tính chất khó khăn, gian khổ của một nhiệm vụ hay công việc nào đó, thường đòi hỏi nỗ lực lớn và kiên trì để hoàn thành. Thuật ngữ này không có sự khác biệt đáng kể giữa Anh Anh và Anh Mỹ, cả hai đều sử dụng "arduousness" với ý nghĩa tương tự. Tuy nhiên, trong văn phong chính thức, người Anh có thể dùng từ ngữ khác như "difficulty" với nghĩa tương tự trong một số ngữ cảnh nhất định.
Từ "arduousness" xuất phát từ tiếng Latin "arduus", có nghĩa là "cao, dốc" hoặc "khó khăn". Trong tiếng Anh, từ này được hình thành từ "arduous", mang ý nghĩa cá nhân hóa những thử thách gian nan mà người ta phải vượt qua. Lịch sử sử dụng từ này có nguồn gốc từ thế kỷ 14, thường chỉ những nhiệm vụ yêu cầu nỗ lực và sức lực lớn. Ngày nay, "arduousness" chỉ tính chất khó khăn và gian khổ của một việc nào đó, nhấn mạnh sự vất vả trong quá trình thực hiện.
Từ "arduousness" có tần suất sử dụng thấp trong bốn thành phần của IELTS, chủ yếu xuất hiện trong phần viết và nói, nơi thí sinh mô tả những thách thức hay khó khăn. Trong ngữ cảnh khác, từ này thường được dùng để diễn tả sự khó khăn, vất vả trong công việc hay quá trình thực hiện một nhiệm vụ cụ thể. Các lĩnh vực như học thuật, thể thao hay lao động chân tay thường xuyên sử dụng từ này để nhấn mạnh tính cam go của công việc.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp