Bản dịch của từ Are trong tiếng Việt

Are

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Are (Verb)

01

Ngôi thứ nhất số nhiều hiện tại đơn giản của be.

Firstperson plural simple present of be.

Ví dụ

We are discussing social issues in our IELTS writing class.

Chúng tôi đang thảo luận về các vấn đề xã hội trong lớp IELTS.

They are not aware of the social challenges in urban areas.

Họ không nhận thức được những thách thức xã hội ở khu vực đô thị.

Are we addressing social inequality in our IELTS speaking topics?

Chúng ta có đang đề cập đến bất bình đẳng xã hội trong các chủ đề nói không?

02

Ngôi thứ ba số nhiều hiện tại đơn giản của be.

Thirdperson plural simple present of be.

Ví dụ

They are discussing social issues in the IELTS speaking test.

Họ đang thảo luận về các vấn đề xã hội trong bài thi IELTS.

Social problems are not easy to address in writing tasks.

Các vấn đề xã hội không dễ giải quyết trong các bài viết.

Are social inequalities discussed in the IELTS writing exam topics?

Có phải bất bình đẳng xã hội được thảo luận trong các chủ đề bài thi IELTS không?

03

Ngôi thứ hai số ít hiện tại đơn giản của be.

Secondperson singular simple present of be.

Ví dụ

You are a valuable member of the community organization.

Bạn là một thành viên quý giá của tổ chức cộng đồng.

They are not participating in the social event this weekend.

Họ không tham gia sự kiện xã hội cuối tuần này.

Are you attending the community meeting on Friday?

Bạn có tham dự cuộc họp cộng đồng vào thứ Sáu không?

Dạng động từ của Are (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Be

V2

Quá khứ đơn

Past simple

-

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Been

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

-

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Being

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Are cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và từ vựng chủ đề Health
[...] Additionally, there also some illnesses and disorders that inherited [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và từ vựng chủ đề Health
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Science ngày 21/05/2020
[...] Although there several benefits from this trend, its drawbacks more significant [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Science ngày 21/05/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 30/05/2020
[...] Many students made to attend certain classes when they 15 years of age, while others required to learn various subjects before leaving school [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 30/05/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download
[...] Apart from these buildings, there several changes which expected to take place by 2018 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download

Idiom with Are

Không có idiom phù hợp