Bản dịch của từ Arguable trong tiếng Việt

Arguable

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Arguable (Adjective)

ˈɑɹgjuəbl
ˈɑɹgjʊəbl
01

Điều đó có thể được tranh luận; điều đó có thể được chứng minh hoặc được hỗ trợ mạnh mẽ bằng suy luận, tiền lệ và bằng chứng hợp lý.

That can be argued that can be proven or strongly supported with sound logical deduction precedent and evidence.

Ví dụ

The impact of social media on mental health is arguable.

Tác động của truyền thông xã hội đối với sức khỏe tinh thần có thể tranh luận.

The arguable benefits of community service are being discussed widely.

Những lợi ích có thể tranh luận của dịch vụ cộng đồng đang được thảo luận rộng rãi.

It is arguable whether social media promotes or hinders communication.

Có thể tranh luận liệu truyền thông xã hội có thúc đẩy hay ngăn cản giao tiếp.

02

(thông tục) dễ nghi ngờ, tranh luận hoặc tranh luận.

Colloquial open to doubt argument or debate.

Ví dụ

The impact of social media on mental health is arguable.

Tác động của truyền thông xã hội đối với sức khỏe tinh thần là có thể tranh cãi.

The benefits of volunteering are arguable in the community.

Các lợi ích của tình nguyện là có thể tranh cãi trong cộng đồng.

The importance of family gatherings is arguable among different cultures.

Sự quan trọng của việc tụ họp gia đình là có thể tranh cãi giữa các nền văn hóa khác nhau.

Dạng tính từ của Arguable (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Arguable

Có thể tranh luận

-

-

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/arguable/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Arguable

Không có idiom phù hợp