Bản dịch của từ Arguably trong tiếng Việt

Arguably

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Arguably (Adverb)

ˈɑɹgjuəbli
ˈɑɹgjuəbli
01

Nó có thể được tranh luận (được sử dụng để đủ điều kiện cho tuyên bố về một quan điểm hoặc niềm tin)

It may be argued used to qualify the statement of an opinion or belief.

Ví dụ

Arguably, social media has transformed how we communicate globally.

Có thể cho rằng, mạng xã hội đã thay đổi cách chúng ta giao tiếp toàn cầu.

Arguably, social inequality remains a significant issue in many societies.

Có thể cho rằng, bất bình đẳng xã hội vẫn là vấn đề quan trọng ở nhiều xã hội.

Arguably, social activism plays a crucial role in driving positive change.

Có thể cho rằng, hoạt động xã hội đóng vai trò quan trọng trong thúc đẩy sự thay đổi tích cực.

Dạng trạng từ của Arguably (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Arguably

Được cho là

-

-

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/arguably/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Arguably

Không có idiom phù hợp