Bản dịch của từ Arouse someone's interest trong tiếng Việt

Arouse someone's interest

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Arouse someone's interest (Verb)

ɚˈaʊz sˈʌmwˌʌnz ˈɪntɹəst
ɚˈaʊz sˈʌmwˌʌnz ˈɪntɹəst
01

Khơi dậy hoặc kích thích (một cảm giác, cảm xúc, hoặc sự quan tâm)

To awaken or stir up (a feeling, emotion, or interest)

Ví dụ

The new social app arouses people's interest in connecting with others.

Ứng dụng xã hội mới khơi dậy sự quan tâm của mọi người trong việc kết nối.

The event did not arouse my interest at all this year.

Sự kiện này hoàn toàn không khơi dậy sự quan tâm của tôi năm nay.

Does the new campaign arouse your interest in community service activities?

Chiến dịch mới có khơi dậy sự quan tâm của bạn đến các hoạt động phục vụ cộng đồng không?

02

Gây cho ai đó cảm thấy một cảm xúc hoặc sự quan tâm cụ thể

To cause someone to feel a particular emotion or interest

Ví dụ

The new social media platform arouses people's interest in connecting globally.

Nền tảng mạng xã hội mới khơi dậy sự quan tâm của mọi người.

The documentary did not arouse viewers' interest in climate change issues.

Bộ phim tài liệu không khơi dậy sự quan tâm của khán giả về biến đổi khí hậu.

Does the charity event arouse your interest in helping the community?

Sự kiện từ thiện có khơi dậy sự quan tâm của bạn đến cộng đồng không?

03

Kích thích hoặc gợi lên một phản ứng hoặc sự hồi đáp

To provoke or elicit a reaction or response

Ví dụ

The new social media campaign aroused people's interest in community events.

Chiến dịch truyền thông xã hội mới đã khơi dậy sự quan tâm của mọi người đến các sự kiện cộng đồng.

The documentary did not arouse much interest among the audience.

Bộ phim tài liệu không khơi dậy được nhiều sự quan tâm từ khán giả.

Did the charity event arouse interest in local volunteers?

Sự kiện từ thiện có khơi dậy sự quan tâm của các tình nguyện viên địa phương không?

Arouse someone's interest (Phrase)

ɚˈaʊz sˈʌmwˌʌnz ˈɪntɹəst
ɚˈaʊz sˈʌmwˌʌnz ˈɪntɹəst
01

Để khơi dậy sự chú ý hoặc sự tham gia của ai đó.

To provoke someones attention or engagement

Ví dụ

The charity event aroused everyone's interest in helping local families.

Sự kiện từ thiện đã khơi dậy sự quan tâm của mọi người đến các gia đình địa phương.

The new social media platform did not arouse my interest at all.

Nền tảng mạng xã hội mới không khơi dậy sự quan tâm của tôi chút nào.

Did the documentary arouse your interest in climate change issues?

Bộ phim tài liệu có khơi dậy sự quan tâm của bạn về các vấn đề biến đổi khí hậu không?

The new social media app can arouse someone's interest quickly.

Ứng dụng mạng xã hội mới có thể gây sự chú ý nhanh chóng.

The event did not arouse someone's interest among the youth.

Sự kiện không gây được sự chú ý trong giới trẻ.

02

Để kích thích sự tò mò hoặc quan tâm của ai đó.

To stimulate someones curiosity or concern

Ví dụ

The charity event aroused John's interest in helping the homeless community.

Sự kiện từ thiện đã khơi dậy sự quan tâm của John đến cộng đồng vô gia cư.

The new social media platform did not arouse my interest at all.

Nền tảng mạng xã hội mới không khơi dậy sự quan tâm của tôi chút nào.

Did the documentary about climate change arouse your interest in activism?

Bộ phim tài liệu về biến đổi khí hậu có khơi dậy sự quan tâm của bạn đến hoạt động xã hội không?

The new social program aims to arouse people's interest in community service.

Chương trình xã hội mới nhằm khơi dậy sự quan tâm của mọi người đến dịch vụ cộng đồng.

The event did not arouse any interest among the local youth.

Sự kiện không khơi dậy được sự quan tâm nào từ giới trẻ địa phương.

03

Để khơi dậy sự quan tâm đến một chủ đề hoặc hoạt động cụ thể.

To inspire interest in a particular subject or activity

Ví dụ

The debate about climate change arouses people's interest in environmental issues.

Cuộc tranh luận về biến đổi khí hậu khơi dậy sự quan tâm của mọi người về các vấn đề môi trường.

The new social media campaign does not arouse any interest among teenagers.

Chiến dịch truyền thông xã hội mới không khơi dậy sự quan tâm nào trong giới trẻ.

Does the new documentary arouse your interest in social justice topics?

Bộ phim tài liệu mới có khơi dậy sự quan tâm của bạn về các chủ đề công bằng xã hội không?

The community event aroused everyone's interest in local environmental issues.

Sự kiện cộng đồng đã khơi dậy sự quan tâm của mọi người về các vấn đề môi trường địa phương.

The speaker did not arouse any interest in his boring presentation.

Diễn giả không khơi dậy được sự quan tâm nào trong bài thuyết trình nhàm chán.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/arouse someone's interest/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Arouse someone's interest

Không có idiom phù hợp