Bản dịch của từ Arouse someone's interest trong tiếng Việt
Arouse someone's interest

Arouse someone's interest (Verb)
The new social app arouses people's interest in connecting with others.
Ứng dụng xã hội mới khơi dậy sự quan tâm của mọi người trong việc kết nối.
The event did not arouse my interest at all this year.
Sự kiện này hoàn toàn không khơi dậy sự quan tâm của tôi năm nay.
Does the new campaign arouse your interest in community service activities?
Chiến dịch mới có khơi dậy sự quan tâm của bạn đến các hoạt động phục vụ cộng đồng không?
Gây cho ai đó cảm thấy một cảm xúc hoặc sự quan tâm cụ thể
To cause someone to feel a particular emotion or interest
The new social media platform arouses people's interest in connecting globally.
Nền tảng mạng xã hội mới khơi dậy sự quan tâm của mọi người.
The documentary did not arouse viewers' interest in climate change issues.
Bộ phim tài liệu không khơi dậy sự quan tâm của khán giả về biến đổi khí hậu.
Does the charity event arouse your interest in helping the community?
Sự kiện từ thiện có khơi dậy sự quan tâm của bạn đến cộng đồng không?
The new social media campaign aroused people's interest in community events.
Chiến dịch truyền thông xã hội mới đã khơi dậy sự quan tâm của mọi người đến các sự kiện cộng đồng.
The documentary did not arouse much interest among the audience.
Bộ phim tài liệu không khơi dậy được nhiều sự quan tâm từ khán giả.
Did the charity event arouse interest in local volunteers?
Sự kiện từ thiện có khơi dậy sự quan tâm của các tình nguyện viên địa phương không?
Cụm từ "arouse someone's interest" nghĩa là khơi dậy sự quan tâm hoặc tò mò của một người đối với một chủ đề hoặc hoạt động nào đó. Cụm từ này thường được sử dụng trong ngữ cảnh giáo dục, truyền thông, và marketing để thu hút sự chú ý của đối tượng mục tiêu. Trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, cụm từ này có nghĩa và cách sử dụng tương tự, không có sự khác biệt đáng kể trong phát âm hay viết.