Bản dịch của từ Arse trong tiếng Việt

Arse

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Arse (Noun)

ɑɹs
ɑɹs
01

Một người ngu ngốc, cáu kỉnh hoặc đáng khinh.

A stupid, irritating, or contemptible person.

Ví dụ

He is such an arse for making fun of others.

Anh ấy thật là một người ngốc khi chế giễu người khác.

Don't be an arse by spreading rumors about your friends.

Đừng là một người ngốc bằng cách lan truyền tin đồn về bạn bè.

She called him an arse after he betrayed her trust.

Cô gọi anh ta là một người ngốc sau khi anh ta phản bội lòng tin của cô ấy.

02

Mông hoặc hậu môn của một người.

A person's buttocks or anus.

Ví dụ

He fell on his arse during the dance competition.

Anh ấy ngã vào cái mông của mình trong cuộc thi nhảy.

She felt pain in her arse after sitting for hours.

Cô ấy cảm thấy đau ở cái mông sau khi ngồi một lúc.

The comedian made jokes about his arse on stage.

Người hài kịch nói đùa về cái mông của mình trên sân khấu.

Dạng danh từ của Arse (Noun)

SingularPlural

Arse

Arses

Arse (Verb)

ɑɹs
ɑɹs
01

Không muốn làm điều gì đó vì không có hứng thú hoặc nhiệt tình với nó.

Not want to do something because one has no interest in or enthusiasm for it.

Ví dụ

She arsed about going to the party as she felt tired.

Cô ấy không muốn đi dự tiệc vì cảm thấy mệt mỏi.

He arses around with his friends instead of studying.

Anh ấy lười biếng chơi với bạn bè thay vì học.

They arse off doing community service on weekends.

Họ không muốn làm công việc cộng đồng vào cuối tuần.

02

Thực hiện một nỗ lực thất bại ở việc gì đó.

Make a botched attempt at something.

Ví dụ

He arsed up the presentation by forgetting the main points.

Anh ta làm hỏng bài thuyết trình bằng cách quên điểm chính.

She arses around during group projects, causing delays.

Cô ấy lười biếng trong dự án nhóm, gây ra sự chậm trễ.

They arse it up every time they try to organize events.

Họ làm hỏng mọi lần khi cố gắng tổ chức sự kiện.

03

Cư xử một cách ngu ngốc; lãng phí thời gian.

Behave in a stupid way; waste time.

Ví dụ

Stop arsing around and focus on your work.

Hãy ngưng lười biếng và tập trung vào công việc của bạn.

He's always arsing about instead of being productive.

Anh ấy luôn lãng phí thời gian thay vì làm việc hiệu quả.

Don't arse away your opportunities with laziness.

Đừng lãng phí cơ hội của bạn với sự lười biếng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/arse/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Arse

Không có idiom phù hợp