Bản dịch của từ As a result trong tiếng Việt

As a result

Phrase Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

As a result (Phrase)

01

Vì một điều gì đó đã xảy ra.

Because of something that has happened.

Ví dụ

As a result, the number of social media users increased significantly.

Do đó, số người dùng mạng xã hội tăng đáng kể.

She failed to prepare for the exam; as a result, she did poorly.

Cô ấy không chuẩn bị cho kỳ thi; do đó, cô ấy thi kém.

Did the lack of funding lead to a decrease in social programs as a result?

Việc thiếu nguồn tài trợ có dẫn đến giảm các chương trình xã hội không?

As a result (Noun)

01

Cái gì đó xảy ra vì cái gì khác.

Something that happens because of something else.

Ví dụ

Happiness is a result of hard work and perseverance.

Hạnh phúc là kết quả của làm việc chăm chỉ và kiên trì.

Failure is not always a negative result; it can be a lesson.

Thất bại không phải lúc nào cũng là kết quả tiêu cực; nó có thể là bài học.

Is success the only desired result in life, or are there others?

Thành công có phải là kết quả duy nhất mong muốn trong cuộc sống, hay còn những điều khác không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng As a result cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
[...] There are certain negative outcomes that could from this policy [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
Bài mẫu IELTS Writing cho đề thi ngày 9-6-2018
[...] This, as a will relieve pressure on urban housing supply systems [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing cho đề thi ngày 9-6-2018
Bài mẫu IELTS Writing  – Đề thi ngày 16/7/2016
[...] The would not be equivalent to the enormous amount of governmental funding [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 16/7/2016