Bản dịch của từ As never before trong tiếng Việt

As never before

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

As never before (Idiom)

01

Theo cách chưa từng xảy ra trước đây.

In a way that has never happened before.

Ví dụ

Social media connects people as never before in history.

Mạng xã hội kết nối mọi người theo cách chưa từng có trong lịch sử.

People do not communicate face-to-face as never before.

Mọi người không giao tiếp trực tiếp theo cách chưa từng có.

Does social interaction happen as never before in today's world?

Liệu sự tương tác xã hội có diễn ra theo cách chưa từng có không?

02

Theo cách chưa từng có.

In an unprecedented manner.

Ví dụ

People are connecting online as never before during the pandemic.

Mọi người kết nối trực tuyến chưa từng có trong đại dịch.

Social interactions are not happening as never before; they are decreasing.

Các tương tác xã hội không diễn ra chưa từng có; chúng đang giảm.

Are communities working together as never before to solve issues?

Các cộng đồng có đang hợp tác chưa từng có để giải quyết vấn đề không?

03

Ở một mức độ lớn hơn so với trước đây.

To a greater extent than in the past.

Ví dụ

People are connected through social media as never before in history.

Con người được kết nối qua mạng xã hội như chưa từng có trong lịch sử.

Social isolation is not felt as never before during the pandemic.

Sự cô lập xã hội không được cảm nhận như chưa từng có trong đại dịch.

Is social interaction happening as never before in modern society?

Liệu sự tương tác xã hội diễn ra như chưa từng có trong xã hội hiện đại?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng As never before cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food
[...] Thanks to globalization, the increase in efficient transportation between and within countries, and a growing trend in food culture, people can now enjoy a vast array of foods like [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food

Idiom with As never before

Không có idiom phù hợp