Bản dịch của từ Ascribed status trong tiếng Việt
Ascribed status

Ascribed status (Noun)
Một địa vị xã hội được gán cho từ khi sinh ra hoặc không thể tránh khỏi có được sau này.
A social status that is assigned at birth or involuntarily acquired later in life.
Her ascribed status as a princess influenced her social interactions.
Địa vị xã hội được gán cho cô ấy là công chúa ảnh hưởng đến các mối quan hệ.
He did not choose his ascribed status; it was given by birth.
Anh ấy không chọn địa vị xã hội được gán; nó được sinh ra.
Is ascribed status important for social mobility in today's society?
Địa vị xã hội được gán có quan trọng cho sự di chuyển xã hội không?
Một địa vị được thừa hưởng dựa trên các đặc điểm như chủng tộc, giới tính hoặc bối cảnh gia đình.
An inherited status based on characteristics such as race, gender, or family background.
Many people face discrimination due to their ascribed status in society.
Nhiều người phải đối mặt với phân biệt đối xử do địa vị bẩm sinh.
She does not believe ascribed status should determine job opportunities.
Cô ấy không tin rằng địa vị bẩm sinh nên quyết định cơ hội việc làm.
Is ascribed status affecting your chances of success in life?
Địa vị bẩm sinh có ảnh hưởng đến cơ hội thành công của bạn không?
Her ascribed status as a princess affects her social interactions.
Địa vị được gán của cô ấy là công chúa ảnh hưởng đến giao tiếp xã hội.
Many believe ascribed status does not define personal worth.
Nhiều người tin rằng địa vị được gán không xác định giá trị cá nhân.
Is ascribed status more important than achieved status in society?
Địa vị được gán có quan trọng hơn địa vị đạt được trong xã hội không?