Bản dịch của từ Asexual trong tiếng Việt

Asexual

AdjectiveNoun [U/C]

Asexual (Adjective)

eɪsˈɛkʃul
eɪsˈɛkʃul
01

(sinh sản) không liên quan đến sự hợp nhất của giao tử.

Of reproduction not involving the fusion of gametes.

Ví dụ

Some plants reproduce asexual, like strawberries and spider plants.

Một số cây sinh sản vô tính, như dâu tây và cây nhện.

Many people do not understand asexual reproduction in nature.

Nhiều người không hiểu sinh sản vô tính trong tự nhiên.

Is asexual reproduction common among all species of plants?

Sinh sản vô tính có phổ biến ở tất cả các loài cây không?

02

Không có cảm giác hoặc liên tưởng tình dục.

Without sexual feelings or associations.

Ví dụ

Many asexual people find happiness in platonic relationships and friendships.

Nhiều người vô tính tìm thấy hạnh phúc trong các mối quan hệ bạn bè.

Asexual individuals do not experience sexual attraction to anyone.

Những cá nhân vô tính không cảm thấy sự thu hút tình dục với ai.

Are asexual people less likely to date compared to others?

Người vô tính có ít khả năng hẹn hò hơn so với người khác không?

Asexual (Noun)

eɪsˈɛkʃul
eɪsˈɛkʃul
01

Một người không có cảm xúc hoặc ham muốn tình dục.

A person who has no sexual feelings or desires.

Ví dụ

Alex identifies as asexual and feels fulfilled in friendships.

Alex xác định là người vô tính và cảm thấy thỏa mãn trong tình bạn.

Many people do not understand asexual individuals and their experiences.

Nhiều người không hiểu về những người vô tính và trải nghiệm của họ.

Are asexual people often misunderstood in social situations?

Liệu những người vô tính thường bị hiểu lầm trong các tình huống xã hội không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Asexual

Không có idiom phù hợp