Bản dịch của từ Asiatic trong tiếng Việt

Asiatic

Adjective Noun [U/C]

Asiatic (Adjective)

eɪʒiˈætɪk
eɪʒiˈætɪk
01

Liên quan đến châu á hoặc người dân ở đó.

Relating to asia or its people.

Ví dụ

Many Asiatic cultures celebrate the Lunar New Year with family gatherings.

Nhiều nền văn hóa châu Á tổ chức Tết Nguyên Đán với gia đình.

Asiatic traditions are not always understood by Western societies.

Các truyền thống châu Á không phải lúc nào cũng được các xã hội phương Tây hiểu.

Are Asiatic festivals popular in your country, like Tet or Diwali?

Các lễ hội châu Á có phổ biến ở nước bạn không, như Tết hay Diwali?

Asiatic cultures value family connections and traditions.

Văn hoá châu Á coi trọng mối quan hệ gia đình và truyền thống.

Some people mistakenly believe that Asiatic societies are all similar.

Một số người nhầm tưởng rằng các xã hội châu Á đều giống nhau.

Asiatic (Noun)

eɪʒiˈætɪk
eɪʒiˈætɪk
01

Một người đến từ châu á hoặc gốc châu á.

A person from asia or of asian descent.

Ví dụ

My friend, An, is an Asiatic student at the university.

Bạn tôi, An, là một sinh viên châu Á tại trường đại học.

Not every Asiatic person speaks multiple languages fluently.

Không phải người châu Á nào cũng nói thành thạo nhiều ngôn ngữ.

Is the Asiatic population growing in our city?

Dân số châu Á có đang tăng lên ở thành phố chúng ta không?

Many Asiatics excel in mathematics and science.

Nhiều người châu Á xuất sắc trong toán học và khoa học.

She is not Asiatic, but she speaks fluent Mandarin.

Cô ấy không phải người châu Á, nhưng cô ấy nói tiếng Quan Thoại lưu loát.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Asiatic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Asiatic

Không có idiom phù hợp