Bản dịch của từ Aspect trong tiếng Việt

Aspect

Noun [C] Noun [U/C] Verb

Aspect (Noun Countable)

ˈæs.pekt
ˈæs.pekt
01

Khía cạnh, mảng.

Aspect, array.

Ví dụ

Social media is one aspect of modern communication among teenagers.

Phương tiện truyền thông xã hội là một khía cạnh của giao tiếp hiện đại trong thanh thiếu niên.

Family gatherings provide a positive aspect of social interaction and bonding.

Các cuộc tụ họp gia đình mang lại khía cạnh tích cực của sự tương tác và gắn kết xã hội.

Volunteering at a local shelter is an important aspect of community involvement.

Tình nguyện tại một nơi trú ẩn địa phương là một khía cạnh quan trọng của sự tham gia của cộng đồng.

Kết hợp từ của Aspect (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Moral aspect

Khía cạnh đạo đức

The social issue has a significant moral aspect that needs addressing.

Vấn đề xã hội có một khía cạnh đạo đức quan trọng cần được giải quyết.

Troubling aspect

Khía cạnh đầy khó khăn

One troubling aspect of social media is cyberbullying among teenagers.

Một khía cạnh đáng lo ngại của truyền thông xã hội là bạo lực trực tuyến giữa thanh thiếu niên.

Functional aspect

Khía cạnh chức năng

The functional aspect of social media is connectivity.

Khía cạnh chức năng của truyền thông xã hội là kết nối.

Fundamental aspect

Khía cạnh cơ bản

Respecting others' opinions is a fundamental aspect of social harmony.

Tôn trọng ý kiến của người khác là một khía cạnh cơ bản của hòa bình xã hội.

Striking aspect

Khía cạnh nổi bật

The striking aspect of social media is its global reach.

Khía cạnh nổi bật của truyền thông xã hội là sự lan rộng toàn cầu.

Aspect (Noun)

ˈæspɛkt
ˈæspˌɛkt
01

Vị trí của một tòa nhà hoặc công trình khác theo một hướng cụ thể.

The positioning of a building or other structure in a particular direction.

Ví dụ

The aspect of the new community center faces the park.

Khía cạnh của trung tâm cộng đồng mới hướng về công viên.

The aspect of the apartment overlooks the bustling city streets.

Khía cạnh của căn hộ nhìn ra các con phố sầm uất của thành phố.

The aspect of the house provides a beautiful view of the river.

Khía cạnh của ngôi nhà tạo ra một cảnh đẹp của con sông.

02

Một phạm trù hoặc hình thức thể hiện cách thức thời gian được biểu thị bằng một động từ.

A category or form which expresses the way in which time is denoted by a verb.

Ví dụ

Social aspects of communication are crucial in building relationships.

Mặt xã hội của giao tiếp rất quan trọng trong việc xây dựng mối quan hệ.

Cultural aspects influence behavior in social settings.

Mặt văn hóa ảnh hưởng đến hành vi trong môi trường xã hội.

Economic aspects play a significant role in social development.

Mặt kinh tế đóng vai trò quan trọng trong phát triển xã hội.

03

Một phần hoặc tính năng cụ thể của một cái gì đó.

A particular part or feature of something.

Ví dụ

One important aspect of social media is privacy settings.

Một khía cạnh quan trọng của mạng xã hội là cài đặt quyền riêng tư.

The financial aspect of social welfare programs needs careful evaluation.

Khía cạnh tài chính của các chương trình phúc lợi xã hội cần phải được đánh giá cẩn thận.

An interesting aspect of social gatherings is cultural exchange.

Một khía cạnh thú vị của các buổi tụ tập xã hội là trao đổi văn hóa.

Dạng danh từ của Aspect (Noun)

SingularPlural

Aspect

Aspects

Kết hợp từ của Aspect (Noun)

CollocationVí dụ

Certain aspect

Một khía cạnh cụ thể

One certain aspect of social life is community engagement.

Một khía cạnh chắc chắn của cuộc sống xã hội là sự tham gia cộng đồng.

Essential aspect

Khía cạnh cần thiết

Friendship is an essential aspect of social interaction.

Tình bạn là một khía cạnh quan trọng của tương tác xã hội.

Legal aspect

Khía cạnh pháp lý

Understanding the legal aspect of cyberbullying is crucial for prevention.

Hiểu về khía cạnh pháp lý của cyberbullying là quan trọng để ngăn chặn.

Difficult aspect

Khía cạnh khó khăn

Understanding cultural norms is a difficult aspect of social integration.

Hiểu biết về quy tắc văn hóa là một khía cạnh khó khăn của tích hợp xã hội.

Economic aspect

Khía cạnh kinh tế

The social project focuses on the economic aspect of job creation.

Dự án xã hội tập trung vào khía cạnh kinh tế về tạo việc làm.

Aspect (Verb)

ˈæspɛkt
ˈæspˌɛkt
01

(của một hành tinh) tạo thành một góc hợp với (một thiên thể khác)

(of a planet) form an aspect with (another celestial body)

Ví dụ

Mercury aspects Venus, creating harmony in social relationships.

Sao Thủ tạo khía cạnh với Sao Kim, tạo sự hài hòa trong mối quan hệ xã hội.

Mars will aspect Jupiter next week, indicating a positive social event.

Sao Hỏa sẽ tạo khía cạnh với Sao Mộc tuần tới, chỉ ra một sự kiện xã hội tích cực.

Saturn aspects Uranus, suggesting a change in social structures.

Sao Thổ tạo khía cạnh với Sao Thiên Vương, gợi ý một thay đổi trong cấu trúc xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Aspect cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023
[...] Undoubtedly, one positive of using the internet to acquire news is its sheer convenience [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023
Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books
[...] Fantastic Beasts is a big-budget film with so many potentials, but just failed in every single important [...]Trích: Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books
Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books
[...] The only good thing about this mess is probably its aesthetic – classy and elegant costumes, flashy visual effects … – things that sadly don't really matter [...]Trích: Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] E. G: Technology pervades nearly every of modern life, from communication to entertainment to work [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023

Idiom with Aspect

Không có idiom phù hợp