Bản dịch của từ Aspire trong tiếng Việt

Aspire

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Aspire (Verb)

əspˈɑɪɚ
əspˈɑɪɹ
01

Hướng những hy vọng hoặc tham vọng của một người vào việc đạt được điều gì đó.

Direct one's hopes or ambitions towards achieving something.

Ví dụ

She aspires to become a social worker to help the community.

Cô ấy khao khát trở thành một nhân viên xã hội để giúp cộng đồng.

Many young people aspire to make positive changes in society.

Nhiều người trẻ khao khát tạo ra những thay đổi tích cực trong xã hội.

He aspired to lead a nonprofit organization dedicated to social causes.

Anh ấy khao khát dẫn dắt một tổ chức phi lợi nhuận chuyên về các vấn đề xã hội.

02

Tăng cao; tòa tháp.

Rise high; tower.

Ví dụ

She aspires to become a community leader in the future.

Cô ấy mong muốn trở thành một nhà lãnh đạo cộng đồng trong tương lai.

The young activist aspires to make positive changes in society.

Nhà hoạt động trẻ tuổi khao khát tạo ra những thay đổi tích cực trong xã hội.

He aspires to help the disadvantaged through his social work.

Anh ấy khát khao giúp đỡ những người khuyết tật thông qua công việc xã hội của mình.

Dạng động từ của Aspire (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Aspire

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Aspired

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Aspired

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Aspires

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Aspiring

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Aspire cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017
[...] In the past, only selected astronauts were able to fly into the space, but other people, especially successful figures in the business world, were curious and to have such an experience [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017

Idiom with Aspire

Không có idiom phù hợp