Bản dịch của từ Assert trong tiếng Việt

Assert

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Assert (Verb)

əsˈɝɹt
əsˈɝt
01

Nêu lên một sự thật hoặc niềm tin một cách tự tin và mạnh mẽ.

State a fact or belief confidently and forcefully.

Ví dụ

She asserts her opinions during social debates.

Cô ấy khẳng định quan điểm của mình trong các cuộc tranh luận xã hội.

He asserts his leadership in social organizations.

Anh ấy khẳng định vị thế lãnh đạo của mình trong các tổ chức xã hội.

They assert their rights through social activism.

Họ khẳng định quyền lợi của mình thông qua hoạt động xã hội.

Dạng động từ của Assert (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Assert

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Asserted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Asserted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Asserts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Asserting

Kết hợp từ của Assert (Verb)

CollocationVí dụ

Seek to assert

Tìm cách khẳng định

They seek to assert their influence on social media platforms.

Họ cố gắng khẳng định ảnh hưởng của mình trên các nền tảng truyền thông xã hội.

Wish to assert

Mong muốn khẳng định

She wishes to assert her opinions on social media.

Cô ấy muốn khẳng định quan điểm của mình trên mạng xã hội.

Try to assert

Cố gắng khẳng định

She tried to assert her opinion during the social debate.

Cô ấy đã cố gắng khẳng định ý kiến của mình trong cuộc tranh luận xã hội.

Be determined to assert

Quyết định khẳng định

She was determined to assert her rights in the social movement.

Cô ấy quyết tâm khẳng định quyền lợi của mình trong phong trào xã hội.

Fail to assert

Không khẳng định được

She failed to assert her opinion during the social debate.

Cô ấy không thể khẳng định quan điểm của mình trong cuộc tranh luận xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Assert cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/03/2021
[...] It seems, then, that the more money one owns, the more control he can over life, which should constitute success in most cases [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/03/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/05/2021
[...] Some people that investing public money in the promotion of healthy living can have more profound impacts on disease prevention than spending tax money on treating existing patients [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/05/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/05/2021
[...] Some people that investing public money in the promotion of healthy living can have significantly bigger impacts on disease prevention than spending tax money on treating existing patients [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/05/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
[...] However, this may not be the case if young adults learn how to their independence and self-sufficiency while still living with their parents, for example, by splitting costs and managing personal affairs [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021

Idiom with Assert

Không có idiom phù hợp