Bản dịch của từ Assigns trong tiếng Việt

Assigns

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Assigns (Verb)

əsˈaɪnz
əsˈaɪnz
01

Phân bổ hoặc chỉ định (cái gì đó) cho một mục đích.

To allocate or designate something for a purpose.

Ví dụ

The government assigns funds for social programs each year.

Chính phủ phân bổ ngân sách cho các chương trình xã hội mỗi năm.

The committee does not assign enough resources for community projects.

Ủy ban không phân bổ đủ nguồn lực cho các dự án cộng đồng.

Does the city assign volunteers for the annual charity event?

Thành phố có phân bổ tình nguyện viên cho sự kiện từ thiện hàng năm không?

02

Lựa chọn hoặc bổ nhiệm ai đó vào một vai trò hoặc nhiệm vụ cụ thể.

To select or appoint someone to a particular role or task.

Ví dụ

The committee assigns roles to volunteers during the community event.

Ủy ban phân công vai trò cho các tình nguyện viên trong sự kiện cộng đồng.

The school does not assign tasks to students without proper guidance.

Trường không phân công nhiệm vụ cho học sinh mà không có hướng dẫn thích hợp.

Who assigns responsibilities in your local community service group?

Ai phân công trách nhiệm trong nhóm dịch vụ cộng đồng của bạn?

03

Gán hoặc ghi công (cái gì đó) cho một người hoặc một nhóm.

To attribute or credit something to a person or group.

Ví dụ

The teacher assigns homework to all students every Friday.

Giáo viên giao bài tập cho tất cả học sinh vào mỗi thứ Sáu.

She does not assign tasks randomly in her social group.

Cô ấy không giao nhiệm vụ một cách ngẫu nhiên trong nhóm xã hội của mình.

Who assigns roles in the community volunteer project?

Ai giao vai trò trong dự án tình nguyện cộng đồng?

Dạng động từ của Assigns (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Assign

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Assigned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Assigned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Assigns

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Assigning

Assigns (Noun)

01

Một nhiệm vụ hoặc công việc được giao cho ai đó.

An assignment or task given to someone.

Ví dụ

The teacher assigns homework every week to improve student understanding.

Giáo viên giao bài tập về nhà mỗi tuần để cải thiện hiểu biết của học sinh.

She does not assign tasks to students who are absent from class.

Cô ấy không giao nhiệm vụ cho học sinh vắng mặt trong lớp.

What tasks does the community center assign to volunteers each month?

Trung tâm cộng đồng giao nhiệm vụ gì cho tình nguyện viên mỗi tháng?

02

Một vị trí hoặc vai trò được giao cho ai đó trong một tổ chức.

A position or role assigned to someone in an organization.

Ví dụ

The manager assigns roles to each team member during the project.

Người quản lý phân công vai trò cho từng thành viên trong nhóm.

The school assigns no responsibilities to students without prior experience.

Trường không giao nhiệm vụ cho học sinh mà không có kinh nghiệm trước.

What roles does the organization assign to its volunteers each year?

Tổ chức giao vai trò gì cho các tình nguyện viên mỗi năm?

03

Thông báo chính thức hoặc hành động bổ nhiệm ai đó vào một vai trò hoặc trách nhiệm nào đó.

An official notice or an act of appointing someone to a role or responsibility.

Ví dụ

The government assigns roles to community leaders for social development projects.

Chính phủ phân công vai trò cho các lãnh đạo cộng đồng trong các dự án phát triển xã hội.

The organization does not assign tasks randomly to volunteers during events.

Tổ chức không phân công nhiệm vụ một cách ngẫu nhiên cho tình nguyện viên trong các sự kiện.

Who assigns responsibilities to the volunteers at the social outreach program?

Ai phân công trách nhiệm cho các tình nguyện viên trong chương trình tiếp cận xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/assigns/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Films - Phân tích ý tưởng và bài mẫu theo chủ đề
[...] This is because big film industries, such as Hollywood, can a high budget and have great producers and directors, but films created in underdeveloped nations have a limited budget and few professional filmmakers [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Films - Phân tích ý tưởng và bài mẫu theo chủ đề
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 27/06/2020
[...] First, they can learn how to successfully manage their time budget by attempting to finish all the homework before the deadline [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 27/06/2020
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề Business & Work
[...] In many companies, employees are divided into departments and work in small separate spaces or cubicles, in which each member is particular tasks unrelated to their colleagues [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề Business & Work
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng ghi điểm theo chủ đề Education
[...] Secondly, participants of online learning programs have a tendency to procrastinate more and poorly allocate an appropriate amount of time to complete [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng ghi điểm theo chủ đề Education

Idiom with Assigns

Không có idiom phù hợp