Bản dịch của từ Assistance trong tiếng Việt

Assistance

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Assistance (Noun)

əsˈɪstn̩s
əsˈɪstn̩s
01

Hành động giúp đỡ ai đó bằng cách chia sẻ công việc.

The action of helping someone by sharing work.

Ví dụ

Community centers provide assistance to those in need.

Trung tâm cộng đồng cung cấp sự giúp đỡ cho những người cần.

Volunteers offer assistance during disaster relief efforts.

Tình nguyện viên cung cấp sự giúp đỡ trong công việc cứu trợ sau thảm họa.

Government programs aim to provide financial assistance to low-income families.

Các chương trình của chính phủ nhằm mục đích cung cấp sự giúp đỡ tài chính cho các gia đình thu nhập thấp.

Dạng danh từ của Assistance (Noun)

SingularPlural

Assistance

Assistances

Kết hợp từ của Assistance (Noun)

CollocationVí dụ

Outside assistance

Sự hỗ trợ bên ngoài

The community received outside assistance after the natural disaster.

Cộng đồng nhận được sự hỗ trợ từ bên ngoài sau thiên tai.

Federal assistance

Hỗ trợ liên bang

Federal assistance programs help low-income families access healthcare services.

Các chương trình hỗ trợ liên bang giúp gia đình có thu nhập thấp tiếp cận dịch vụ chăm sóc sức khỏe.

Limited assistance

Hỗ trợ hạn chế

The organization provides limited assistance to homeless individuals.

Tổ chức cung cấp sự giúp đỡ hạn chế cho những người vô gia cư.

Considerable assistance

Sự giúp đỡ đáng kể

She received considerable assistance from the local community.

Cô ấy nhận được sự hỗ trợ đáng kể từ cộng đồng địa phương.

External assistance

Sự hỗ trợ bên ngoài

The ngo provided external assistance to the community in need.

Tổ chức phi chính phủ cung cấp sự giúp đỡ bên ngoài cho cộng đồng cần giúp.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Assistance cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Science ngày 21/05/2020
[...] Furthermore, private funders are usually risk-takers and, therefore, more willing to provide bigger financial [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Science ngày 21/05/2020
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] Firstly, many autocorrect and other digital plugins are introduced to aid people while writing [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] What I appreciated most about your was your willingness to share your knowledge and expertise with me [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/07/2023
[...] For example, implementing accessible healthcare services can provide immediate medical to the current population, resulting in healthier and more productive communities [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/07/2023

Idiom with Assistance

Không có idiom phù hợp