Bản dịch của từ Associative trong tiếng Việt

Associative

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Associative (Adjective)

əsˈoʊʃiˌeiɾɪv
əsˈoʊʃiˌeiɾɪv
01

Bao gồm điều kiện là một nhóm đại lượng được kết nối bởi các toán tử sẽ cho kết quả như nhau bất kể nhóm của chúng là gì, tức là các phép toán được thực hiện theo thứ tự nào, miễn là thứ tự của các đại lượng vẫn giữ nguyên, ví dụ: (a × b) × c = a × (b × c).

Involving the condition that a group of quantities connected by operators gives the same result whatever their grouping, i.e. in whichever order the operations are performed, as long as the order of the quantities remains the same, e.g. (a × b) × c = a × (b × c).

Ví dụ

In a collaborative project, team members had an associative relationship.

Trong một dự án hợp tác, các thành viên trong nhóm có mối quan hệ liên kết.

The club promoted an associative approach to community engagement.

Câu lạc bộ đã thúc đẩy cách tiếp cận liên kết để gắn kết cộng đồng.

The group's success relied on an associative effort among its members.

Thành công của nhóm phụ thuộc vào nỗ lực liên kết giữa các thành viên.

02

Của hoặc liên quan đến sự liên kết của sự vật.

Of or involving the association of things.

Ví dụ

Participating in associative activities can help build strong social bonds.

Tham gia vào các hoạt động liên kết có thể giúp xây dựng mối liên kết xã hội bền chặt.

She is known for her associative skills in creating community events.

Cô ấy nổi tiếng với kỹ năng liên kết trong việc tạo ra các sự kiện cộng đồng.

The club promotes an associative environment for members to connect.

Câu lạc bộ thúc đẩy một môi trường liên kết để các thành viên kết nối.

Dạng tính từ của Associative (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Associative

Liên kết

More associative

Liên kết thêm

Most associative

Liên kết nhiều nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Associative cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] It is the most natural human instinct that people would themselves with those who look good [...]Trích: Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] I think that music has the power to evoke memories and which can make it a very personal and meaningful experience [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sports ngày thi 22/08/2020
[...] When young people are exposed to certain advertising, they can easily develop a positive with those products and start to use them [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sports ngày thi 22/08/2020
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] I think just about everybody knows this statue and it with freedom, or America, or New York City, or something like that [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Associative

Không có idiom phù hợp