Bản dịch của từ Assumption trong tiếng Việt

Assumption

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Assumption (Noun)

əsˈʌmpʃn̩
əsˈʌmpʃn̩
01

Lễ rước đức trinh nữ maria về trời. đây chính thức được tuyên bố là một học thuyết của giáo hội công giáo la mã vào năm 1950.

The reception of the virgin mary bodily into heaven this was formally declared a doctrine of the roman catholic church in 1950.

Ví dụ

Many people in the community believe in the assumption of Mary.

Nhiều người trong cộng đồng tin vào sự mất trí của Maria.

The church celebrates the assumption of Mary every year on August 15th.

Nhà thờ tổ chức lễ kỷ niệm sự mất trí của Maria hàng năm vào ngày 15 tháng 8.

The assumption of Mary is an important religious event for Catholics.

Sự mất trí của Maria là một sự kiện tôn giáo quan trọng đối với Công giáo.

02

Hành động đảm nhận quyền lực hoặc trách nhiệm.

The action of taking on power or responsibility.

Ví dụ

The assumption of leadership in the community was well-received.

Việc đảm nhận vai trò lãnh đạo trong cộng đồng được đón nhận tích cực.

She made the assumption of organizing the charity event.

Cô ấy đã đảm nhận tổ chức sự kiện từ thiện.

The assumption of responsibility for the project fell on him.

Việc đảm nhận trách nhiệm cho dự án rơi vào vai anh ấy.

03

Một điều được chấp nhận là đúng hoặc chắc chắn sẽ xảy ra mà không có bằng chứng.

A thing that is accepted as true or as certain to happen without proof.

Ví dụ

The assumption that all teenagers are rebellious is incorrect.

Sự giả định rằng tất cả thiếu niên đều nổi loạn là không chính xác.

Her assumption that everyone likes spicy food led to disappointment.

Sự giả định của cô rằng mọi người đều thích đồ cay dẫn đến thất vọng.

The assumption that wealth equals happiness is often misguided.

Sự giả định rằng giàu có bằng hạnh phúc thường là sai lầm.

04

Kiêu ngạo hoặc tự phụ.

Arrogance or presumption.

Ví dụ

Her assumption of superiority alienated her from her peers.

Sự kiêu ngạo của cô ấy làm cô ấy xa lánh bạn bè.

Making assumptions about others' intentions can lead to misunderstandings.

Đặt ra giả định về ý định của người khác có thể dẫn đến hiểu lầm.

His assumption that everyone agreed with him was incorrect.

Giả định của anh ta rằng mọi người đều đồng ý với anh ta là không chính xác.

Dạng danh từ của Assumption (Noun)

SingularPlural

Assumption

Assumptions

Kết hợp từ của Assumption (Noun)

CollocationVí dụ

Set of assumptions

Tập hợp các giả thuyết

The study is based on a set of assumptions about society.

Nghiên cứu dựa trên một bộ giả định về xã hội.

Number of assumptions

Số giả thiết

The study is based on a number of assumptions about society.

Nghiên cứu dựa trên một số giả định về xã hội.

Series of assumptions

Loạt giả thuyết

The social experiment was built on a series of assumptions.

Thử nghiệm xã hội được xây dựng trên một loạt giả thuyết.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Assumption cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Assumption

Không có idiom phù hợp