Bản dịch của từ At first glance trong tiếng Việt

At first glance

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

At first glance (Phrase)

ˈeɪtfˈɔɹtsənsəl
ˈeɪtfˈɔɹtsənsəl
01

Được sử dụng để mô tả ấn tượng ngay lập tức hoặc sự hiểu biết về một cái gì đó.

Used to describe the immediate impression or understanding of something.

Ví dụ

At first glance, the party seemed lively and welcoming.

Ngày đầu tiên, buổi tiệc dường như rất sôi động và chào đón.

At first glance, the charity event appeared well-organized and successful.

Ngày đầu tiên, sự kiện từ thiện dường như được tổ chức tốt và thành công.

At first glance, the new community center looked modern and spacious.

Ngày đầu tiên, trung tâm cộng đồng mới trông hiện đại và rộng rãi.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/at first glance/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] At the production of soft drinks can be broken down into five main stages [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] At I knew immediately that it was made by him since I bet that there was no bakery in the world that could sell such a terrible cake to their customers [...]Trích: Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with At first glance

Không có idiom phù hợp