Bản dịch của từ Atlas trong tiếng Việt

Atlas

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Atlas (Noun)

ˈætləs
ˈætləs
01

Một tác phẩm điêu khắc bằng đá về một nhân vật nam giới, được sử dụng làm cột để hỗ trợ phần bao quanh của một tòa nhà theo phong cách hy lạp hoặc hy lạp.

A stone carving of a male figure used as a column to support the entablature of a greek or greekstyle building.

Ví dụ

The museum displayed an ancient atlas from the Parthenon in Athens.

Bảo tàng trưng bày một atlas cổ từ Đền Parthenon ở Athens.

Many people do not recognize the significance of the atlas in architecture.

Nhiều người không nhận ra tầm quan trọng của atlas trong kiến trúc.

Is the atlas at the museum a real artifact from ancient Greece?

Atlas ở bảo tàng có phải là hiện vật thật từ Hy Lạp cổ đại không?

02

Đốt sống trên cùng của xương sống, khớp với xương chẩm của hộp sọ.

The topmost vertebra of the backbone articulating with the occipital bone of the skull.

Ví dụ

The atlas supports the skull during social interactions and discussions.

Atlas hỗ trợ hộp sọ trong các tương tác và thảo luận xã hội.

The atlas does not protect against social pressures and emotional stress.

Atlas không bảo vệ chống lại áp lực xã hội và căng thẳng cảm xúc.

Is the atlas important for our social behavior and communication skills?

Atlas có quan trọng cho hành vi xã hội và kỹ năng giao tiếp không?

03

Một trong những titan, người đã bị trừng phạt vì tham gia cuộc nổi dậy chống lại zeus bằng cách bị buộc phải hỗ trợ thiên đàng. anh ta trở nên đồng nhất với dãy núi atlas.

One of the titans who was punished for his part in their revolt against zeus by being made to support the heavens he became identified with the atlas mountains.

Ví dụ

In ancient stories, Atlas holds up the sky for eternity.

Trong những câu chuyện cổ xưa, Atlas nâng đỡ bầu trời mãi mãi.

Atlas does not complain about his heavy burden in myths.

Atlas không phàn nàn về gánh nặng nặng nề của mình trong truyền thuyết.

Did Atlas really support the heavens in Greek mythology?

Atlas có thực sự nâng đỡ bầu trời trong thần thoại Hy Lạp không?

04

Một cuốn sách về bản đồ hoặc biểu đồ.

A book of maps or charts.

Ví dụ

The atlas shows population density in various countries like Vietnam.

Cuốn atlas cho thấy mật độ dân số ở nhiều quốc gia như Việt Nam.

An atlas does not include detailed maps of small towns.

Một cuốn atlas không bao gồm bản đồ chi tiết của các thị trấn nhỏ.

Does the atlas contain maps of social issues in urban areas?

Cuốn atlas có chứa bản đồ về các vấn đề xã hội ở khu vực đô thị không?

Dạng danh từ của Atlas (Noun)

SingularPlural

Atlas

Atlases

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/atlas/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Atlas

Không có idiom phù hợp