Bản dịch của từ Atopic dermatitis trong tiếng Việt

Atopic dermatitis

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Atopic dermatitis (Noun)

ətˈɑpɨk dɝˌmətˈaɪtɨs
ətˈɑpɨk dɝˌmətˈaɪtɨs
01

Một tình trạng viêm da mạn tính được đặc trưng bởi da ngứa, đỏ, khô.

A chronic inflammatory skin condition characterized by itchy, red, dry skin.

Ví dụ

Many children suffer from atopic dermatitis during the winter months.

Nhiều trẻ em mắc bệnh viêm da dị ứng trong mùa đông.

Atopic dermatitis does not affect everyone in the community.

Bệnh viêm da dị ứng không ảnh hưởng đến tất cả mọi người trong cộng đồng.

How does atopic dermatitis impact social interactions among teenagers?

Bệnh viêm da dị ứng ảnh hưởng như thế nào đến các mối quan hệ xã hội của thanh thiếu niên?

Many children suffer from atopic dermatitis in urban areas like New York.

Nhiều trẻ em mắc bệnh viêm da cơ địa ở những khu vực đô thị như New York.

Atopic dermatitis does not only affect adults; children are affected too.

Bệnh viêm da cơ địa không chỉ ảnh hưởng đến người lớn; trẻ em cũng bị ảnh hưởng.

02

Một loại chàm thường thấy ở những bệnh nhân có tiền sử gia đình về các tình trạng dị ứng.

A type of eczema often seen in patients with a family history of allergic conditions.

Ví dụ

Many children suffer from atopic dermatitis due to family history.

Nhiều trẻ em mắc bệnh viêm da dị ứng do di truyền trong gia đình.

Atopic dermatitis is not just a skin condition; it affects social interactions.

Bệnh viêm da dị ứng không chỉ là vấn đề về da; nó ảnh hưởng đến các tương tác xã hội.

Is atopic dermatitis common among families with allergic conditions?

Bệnh viêm da dị ứng có phổ biến trong các gia đình có bệnh dị ứng không?

Atopic dermatitis affects many children in families with allergies.

Viêm da dị ứng ảnh hưởng đến nhiều trẻ em trong gia đình có dị ứng.

Atopic dermatitis does not only occur in adults with allergies.

Viêm da dị ứng không chỉ xảy ra ở người lớn có dị ứng.

03

Một tình trạng có thể liên quan đến các rối loạn dị ứng khác, như hen suyễn và viêm mũi dị ứng.

A condition that may be associated with other allergic disorders, such as asthma and hay fever.

Ví dụ

Atopic dermatitis affects many children with asthma and hay fever.

Viêm da dị ứng ảnh hưởng đến nhiều trẻ em bị hen suyễn và sốt cỏ khô.

Atopic dermatitis does not only occur in adults; children suffer too.

Viêm da dị ứng không chỉ xảy ra ở người lớn; trẻ em cũng bị.

Does atopic dermatitis impact social interactions among children in school?

Viêm da dị ứng có ảnh hưởng đến các tương tác xã hội của trẻ em ở trường không?

Many children with atopic dermatitis also have asthma or hay fever.

Nhiều trẻ em mắc bệnh chàm thể tạng cũng bị hen suyễn hoặc viêm mũi dị ứng.

Atopic dermatitis does not only affect skin; it can cause discomfort.

Chàm thể tạng không chỉ ảnh hưởng đến da; nó có thể gây khó chịu.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/atopic dermatitis/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Atopic dermatitis

Không có idiom phù hợp