Bản dịch của từ Attempted trong tiếng Việt
Attempted

Attempted (Adjective)
Đã thử, với ý nghĩa thất bại.
Tried with the connotation of failure.
Many students attempted to join the social club last year.
Nhiều sinh viên đã cố gắng tham gia câu lạc bộ xã hội năm ngoái.
She did not attempt to organize the community event successfully.
Cô ấy không cố gắng tổ chức sự kiện cộng đồng thành công.
Did they attempt to address social issues during the meeting?
Họ có cố gắng giải quyết các vấn đề xã hội trong cuộc họp không?
Họ từ
Từ "attempted" là hình thức quá khứ phân từ của động từ "attempt", có nghĩa là nỗ lực hay cố gắng làm điều gì đó. Trong tiếng Anh, từ này thường được sử dụng để chỉ một hành động không thành công. Trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, "attempted" được sử dụng tương tự, nhưng có thể có sự khác biệt nhẹ về ngữ điệu khi phát âm. Trong một số ngữ cảnh, "attempted" còn có thể được dùng để chỉ các tội phạm chưa thực hiện thành công, như trong thuật ngữ "attempted murder".
Từ "attempted" có nguồn gốc từ động từ tiếng Latin "attemptare", mang nghĩa là "cố gắng, thử sức". Trong tiếng Anh, từ này được cấu thành từ tiền tố "at-" và động từ "temp" (có nghĩa là thử). Lịch sử phát triển của từ này liên quan đến nỗ lực để đạt được một mục tiêu nào đó, mặc dù có thể không thành công. Hiện nay, "attempted" thường được sử dụng để chỉ một hành động đã được thực hiện với mục đích hoặc ý định cụ thể, dù kết quả có thể không đạt yêu cầu.
Từ "attempted" xuất hiện phân bổ đều trong cả bốn thành phần của kỳ thi IELTS, đặc biệt trong phần Nghe và Đọc, nơi thuật ngữ này thường được sử dụng để mô tả nỗ lực hay hành động thực hiện một mục tiêu cụ thể. Trong các tình huống khác, từ này thường xuất hiện trong ngữ cảnh pháp lý, khi nói về các tội phạm chưa hoàn thành (attempted crimes), cũng như trong nghiên cứu để chỉ nỗ lực thực hiện các thí nghiệm hay phương pháp.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



