Bản dịch của từ Attend to trong tiếng Việt

Attend to

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Attend to (Idiom)

01

Để giải quyết một vấn đề hoặc vấn đề.

To deal with a matter or problem.

Ví dụ

She needs to attend to her family issues before the trip.

Cô ấy cần giải quyết các vấn đề gia đình trước chuyến đi.

Ignoring the problem won't make it go away.

Bỏ qua vấn đề sẽ không khiến nó biến mất.

Do you have time to attend to this matter today?

Hôm nay bạn có thời gian giải quyết vấn đề này không?

02

Để ý tới.

To pay attention to.

Ví dụ

She needs to attend to her friend's feelings during the conversation.

Cô ấy cần chú ý đến cảm xúc của bạn trong cuộc trò chuyện.

It's important not to attend to your phone while speaking in IELTS.

Quan trọng là không chú ý đến điện thoại khi nói trong IELTS.

Do you always attend to the body language of your speaking partner?

Bạn luôn chú ý đến ngôn ngữ cơ thể của đối tác nói chuyện không?

03

Để cung cấp sự chăm sóc hoặc hỗ trợ cho.

To provide care or assistance to.

Ví dụ

She always attends to the needs of her elderly neighbors.

Cô ấy luôn chăm sóc cho những nhu cầu của hàng xóm già.

It's important to not neglect attending to those in need.

Quan trọng là không bỏ mặc việc chăm sóc những người cần giúp đỡ.

Do you remember to attend to your community service project regularly?

Bạn có nhớ chăm sóc dự án cộng đồng của mình đều đặn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/attend to/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu & Từ vựng IELTS Speaking Part 1 Topic Languages
[...] For English and Chinese, I language schools and practised speaking with native speakers [...]Trích: Bài mẫu & Từ vựng IELTS Speaking Part 1 Topic Languages
Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] On the other hand, listening to music with others can be a great social activity, such as concerts or dancing with friends [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] For example, a concert or a festival can be exhilarating, even if it's crowded [...]Trích: Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/09/2023
[...] Over the following decade, their experienced a significant rise to reach a peak of 400,500, but by 2012 had declined minimally to 380,000 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/09/2023

Idiom with Attend to

Không có idiom phù hợp