Bản dịch của từ Attention deficit disorder trong tiếng Việt

Attention deficit disorder

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Attention deficit disorder (Noun)

ətˈɛnʃən dˈɛfəsət dɨsˈɔɹdɚ
ətˈɛnʃən dˈɛfəsət dɨsˈɔɹdɚ
01

Rối loạn sức khoẻ tâm thần đặc trưng bởi các vấn đề về sự tập trung, tăng động và hành động bộc phát.

A mental health disorder characterized by problems with focus, hyperactivity, and impulsiveness.

Ví dụ

Many children with attention deficit disorder struggle to focus in class.

Nhiều trẻ em mắc rối loạn thiếu chú ý gặp khó khăn khi tập trung trong lớp.

Students without attention deficit disorder can also experience focus issues.

Học sinh không mắc rối loạn thiếu chú ý cũng có thể gặp vấn đề tập trung.

How does attention deficit disorder affect social interactions among teenagers?

Rối loạn thiếu chú ý ảnh hưởng như thế nào đến các tương tác xã hội của thanh thiếu niên?

02

Một tình trạng ảnh hưởng đến khả năng chú ý và điều chỉnh hành vi của trẻ em.

A condition that affects children's ability to pay attention and regulate their behavior.

Ví dụ

Many children with attention deficit disorder struggle in social situations.

Nhiều trẻ em mắc rối loạn thiếu chú ý gặp khó khăn trong tình huống xã hội.

Students do not always understand attention deficit disorder's impact on friendships.

Học sinh không phải lúc nào cũng hiểu tác động của rối loạn thiếu chú ý đến tình bạn.

How does attention deficit disorder affect children's social interactions?

Rối loạn thiếu chú ý ảnh hưởng như thế nào đến tương tác xã hội của trẻ em?

03

Một rối loạn phát triển thường được chẩn đoán trong thời thơ ấu, ảnh hưởng đến nhiều khía cạnh của cuộc sống.

A developmental disorder commonly diagnosed in childhood, affecting various aspects of life.

Ví dụ

Many children with attention deficit disorder struggle to focus in school.

Nhiều trẻ em mắc rối loạn thiếu chú ý gặp khó khăn trong việc tập trung ở trường.

Students without attention deficit disorder can also have concentration issues.

Học sinh không mắc rối loạn thiếu chú ý cũng có thể gặp vấn đề về tập trung.

Is attention deficit disorder common among children in urban areas?

Rối loạn thiếu chú ý có phổ biến ở trẻ em khu vực đô thị không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/attention deficit disorder/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Attention deficit disorder

Không có idiom phù hợp