Bản dịch của từ Attires trong tiếng Việt

Attires

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Attires (Noun)

ətˈaɪɚz
ətˈaɪɚz
01

Một phong cách ăn mặc đặc biệt.

A distinctive style of dress.

Ví dụ

Traditional attires are important during the Tet festival in Vietnam.

Trang phục truyền thống rất quan trọng trong lễ hội Tết ở Việt Nam.

Many students do not wear formal attires to school events.

Nhiều học sinh không mặc trang phục trang trọng đến các sự kiện trường.

Do people wear traditional attires at weddings in your culture?

Mọi người có mặc trang phục truyền thống trong đám cưới ở văn hóa của bạn không?

02

Quần áo mặc cho một dịp đặc biệt.

The clothes worn for a particular occasion.

Ví dụ

People wear formal attires for weddings like Sarah's on June 5th.

Mọi người mặc trang phục trang trọng cho đám cưới như của Sarah vào ngày 5 tháng 6.

Students do not wear casual attires during the graduation ceremony.

Sinh viên không mặc trang phục bình thường trong buổi lễ tốt nghiệp.

What attires are appropriate for a formal dinner event?

Trang phục nào là phù hợp cho một bữa tối trang trọng?

03

Quần áo, đặc biệt là quần áo đẹp hoặc trang trọng.

Clothes especially fine or formal ones.

Ví dụ

The guests wore elegant attires at the wedding last Saturday.

Các khách mời mặc trang phục thanh lịch trong đám cưới hôm thứ Bảy vừa qua.

Many attendees did not wear formal attires at the conference.

Nhiều người tham dự không mặc trang phục trang trọng tại hội nghị.

Will you buy new attires for the upcoming gala event?

Bạn có mua trang phục mới cho sự kiện gala sắp tới không?

Dạng danh từ của Attires (Noun)

SingularPlural

Attire

Attires

Attires (Verb)

ətˈaɪɚz
ətˈaɪɚz
01

Mặc trang phục.

To put on attire.

Ví dụ

She attires herself in elegant dresses for social events.

Cô ấy mặc những chiếc váy thanh lịch cho các sự kiện xã hội.

He does not attire himself in casual clothes at formal gatherings.

Anh ấy không mặc đồ bình thường trong các buổi gặp mặt chính thức.

Do you attire yourself appropriately for the job interview?

Bạn có ăn mặc phù hợp cho buổi phỏng vấn xin việc không?

02

Cung cấp quần áo hoặc hàng may mặc.

To provide with clothing or garments.

Ví dụ

The charity attires homeless people with warm clothes every winter.

Tổ chức từ thiện cung cấp quần áo ấm cho người vô gia cư mỗi mùa đông.

The program does not attire children in outdated uniforms anymore.

Chương trình không còn cung cấp đồng phục lỗi thời cho trẻ em nữa.

Does the school attire students in formal wear for events?

Trường có cung cấp trang phục chính thức cho học sinh trong các sự kiện không?

03

Ăn mặc hoặc mặc quần áo; để tô điểm.

To dress or clothe to adorn.

Ví dụ

She attires herself elegantly for the IELTS speaking test.

Cô ấy ăn mặc thanh lịch cho bài thi nói IELTS.

He does not attire in casual clothes for formal events.

Anh ấy không mặc đồ thường cho các sự kiện trang trọng.

Do you attire appropriately for important social gatherings?

Bạn có ăn mặc phù hợp cho các buổi gặp gỡ xã hội quan trọng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/attires/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/09/2023
[...] In conclusion, employers should place their main focus on the quality of their employees' work rather than micromanaging their [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/09/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/09/2023
[...] By emphasizing work quality over companies like Apple have demonstrated that allowing employees to dress comfortably can lead to enhanced creativity and productivity [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/09/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/09/2023
[...] For example, in multinational corporations with employees from diverse cultures, mandating a Western dress code might alienate those who prefer traditional [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/09/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/09/2023
[...] For example, in the tech industry, companies like Apple have adopted a more relaxed dress code, allowing employees to wear casual [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/09/2023

Idiom with Attires

Không có idiom phù hợp