Bản dịch của từ Authorised trong tiếng Việt

Authorised

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Authorised (Verb)

ˈɑɵəɹaɪzd
ˈɑɵəɹaɪzd
01

Chính thức cho phép.

Officially allow.

Ví dụ

The government authorised new social programs for the community in 2023.

Chính phủ đã ủy quyền cho các chương trình xã hội mới cho cộng đồng vào năm 2023.

They were not authorised to conduct surveys without permission from officials.

Họ không được phép tiến hành khảo sát mà không có sự cho phép từ các quan chức.

Was the charity authorised to collect donations for the local school?

Liệu tổ chức từ thiện có được phép thu thập quyên góp cho trường địa phương không?

Dạng động từ của Authorised (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Authorise

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Authorised

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Authorised

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Authorises

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Authorising

Authorised (Adjective)

ˈɑɵəɹaɪzd
ˈɑɵəɹaɪzd
01

Có sự cho phép chính thức.

Having official permission.

Ví dụ

The government authorised the new social program for low-income families.

Chính phủ đã ủy quyền chương trình xã hội mới cho các gia đình thu nhập thấp.

They were not authorised to conduct surveys without proper approval.

Họ không được ủy quyền để thực hiện khảo sát mà không có sự phê duyệt.

Is this organization authorised to provide social services in our community?

Tổ chức này có được ủy quyền để cung cấp dịch vụ xã hội trong cộng đồng chúng ta không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/authorised/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Authorised

Không có idiom phù hợp