Bản dịch của từ Authoritarian trong tiếng Việt

Authoritarian

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Authoritarian (Adjective)

əɵˌɔɹətˈɛɹin̩
əɵˌɑɹɪtˈɛɹin̩
01

Ủng hộ hoặc ép buộc phải tuân thủ nghiêm ngặt quyền lực mà gây thiệt hại cho quyền tự do cá nhân.

Favouring or enforcing strict obedience to authority at the expense of personal freedom.

Ví dụ

The authoritarian regime restricted freedom of speech in the country.

Chế độ độc tài hạn chế tự do ngôn luận trong quốc gia.

Authoritarian leaders often suppress dissenting voices to maintain control.

Những người lãnh đạo độc tài thường đàn áp những giọng nói bất đồng để duy trì sự kiểm soát.

Living under an authoritarian government can limit individual liberties significantly.

Sống dưới chế độ chính quyền độc tài có thể hạn chế tự do cá nhân một cách đáng kể.

Kết hợp từ của Authoritarian (Adjective)

CollocationVí dụ

Increasingly authoritarian

Ngày càng độc tài

The social media platform became increasingly authoritarian in content moderation.

Nền tảng truyền thông xã hội trở nên ngày càng độc tài trong việc kiểm duyệt nội dung.

Highly authoritarian

Rất độc tài

The regime implemented highly authoritarian policies to control social media.

Chế độ đã thực hiện các chính sách cực kỳ độc tài để kiểm soát truyền thông xã hội.

Very authoritarian

Rất độc đoán

The strict school rules are very authoritarian.

Các quy tắc trường học nghiêm ngặt và rất độc đáo.

Extremely authoritarian

Vô cùng chuyên quyền

The strict rules in the community center are extremely authoritarian.

Các quy định nghiêm ngặt tại trung tâm cộng đồng rất độc đáo.

Fairly authoritarian

Tương đối độc tài

The community center has a fairly authoritarian approach to managing events.

Trung tâm cộng đồng có một cách tiếp cận khá độc đáo trong việc quản lý sự kiện.

Authoritarian (Noun)

əɵˌɔɹətˈɛɹin̩
əɵˌɑɹɪtˈɛɹin̩
01

Một người độc tài.

An authoritarian person.

Ví dụ

The authoritarian demanded strict obedience from his subordinates.

Người độc tài yêu cầu tuân thủ nghiêm ngặt từ nhân viên của mình.

The authoritarian leader controlled every aspect of the society.

Người lãnh đạo độc tài kiểm soát mọi khía cạnh của xã hội.

Living under an authoritarian regime can be oppressive for citizens.

Sống dưới chế độ độc tài có thể gây áp đặt cho công dân.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Authoritarian cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Authoritarian

Không có idiom phù hợp