Bản dịch của từ Automata trong tiếng Việt
Automata
Automata (Noun)
The automata performed a synchronized dance routine at the social event.
Các automata đã biểu diễn một vũ điệu đồng bộ tại sự kiện xã hội.
The artist showcased her collection of automata at the social gathering.
Nghệ sĩ đã trưng bày bộ sưu tập automata của mình tại buổi tụ tập xã hội.
The automata fascinated the guests with their intricate movements and designs.
Các automata đã làm cho khách mời say mê với những cử động và thiết kế phức tạp của chúng.
Họ từ
Từ "automata" (số nhiều của "automaton") chỉ một loại hệ thống hoặc thiết bị hoạt động tự động theo một tập hợp quy tắc nhất định. Trong ngành khoa học máy tính, automata thường dùng để mô tả các mô hình toán học của tính toán, như máy trạng thái hữu hạn. Không có sự khác biệt rõ rệt giữa tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ trong cách sử dụng từ này, tuy nhiên ngữ âm có thể khác nhau một chút, với tiếng Anh Anh có xu hướng phát âm nhấn mạnh vào âm tiết đầu tiên hơn.
Từ "automata" có nguồn gốc từ chữ "automaton" trong tiếng Latin, có nghĩa là "tự động" hoặc "chạy một mình". Chữ này lại xuất phát từ tiếng Hy Lạp "αὐτόματον" (autómaton), mang ý nghĩa tương tự. Trong lịch sử, khái niệm này được áp dụng cho các cơ chế tự động và sau này phát triển thành lĩnh vực công nghệ và khoa học máy tính, đặc biệt là trong mô hình hóa và lý thuyết về hệ thống tự động. Hiện nay, "automata" thường được sử dụng để chỉ các hệ thống có khả năng hoạt động độc lập mà không cần sự can thiệp của con người.
Từ "automata" thường xuất hiện trong lĩnh vực khoa học máy tính và lý thuyết tự động, đặc biệt là trong các bài kiểm tra IELTS về công nghệ và khoa học. Số lần xuất hiện của từ này trong các phần thi của IELTS là tương đối hiếm, chủ yếu nằm trong phần Listening và Reading, nơi trình bày về các khái niệm lý thuyết. Ngoài ra, "automata" cũng được sử dụng trong ngữ cảnh nghiên cứu và phát triển phần mềm, cũng như trong các cuộc thảo luận về trí tuệ nhân tạo, nơi các hệ thống tự động hóa và thuật toán được đề cập.