Bản dịch của từ Automorphic trong tiếng Việt

Automorphic

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Automorphic (Adjective)

01

Toán học. của một hàm: bất biến đối với một nhóm các phép biến đổi tuyến tính thuộc một loại nhất định. của một phép biến đổi: †để lại một hàm bất biến (lỗi thời).

Mathematics of a function invariant with respect to a group of linear transformations of a certain kind of a transformationleaving a certain function invariant obsolete.

Ví dụ

Automorphic functions are important in number theory.

Các hàm tự đồng dạng quan trọng trong lý thuyết số.

She couldn't understand the concept of automorphic transformations.

Cô ấy không thể hiểu khái niệm về các biến đổi tự đồng dạng.

Are automorphic properties relevant in social science research?

Các thuộc tính tự đồng dạng có liên quan trong nghiên cứu xã hội không?

02

Đặc trưng bởi tính tự hình; hình thành trên chính mình.

Characterized by automorphism formed on oneself.

Ví dụ

Her speech was automorphic, reflecting her true beliefs and values.

Bài phát biểu của cô ấy là tự động hóa, phản ánh niềm tin và giá trị thực sự của cô ấy.

Not everyone can achieve an automorphic writing style in their essays.

Không phải ai cũng có thể đạt được phong cách viết tự động hóa trong bài luận của họ.

Is it possible to showcase automorphic characteristics in IELTS speaking tasks?

Có thể thể hiện các đặc điểm tự động hóa trong các nhiệm vụ nói IELTS không?

03

Tinh thể học= thành ngữ.

Crystallography idiomorphicrare.

Ví dụ

Her automorphic personality makes her stand out in social gatherings.

Tính cách tự động hóa của cô ấy khiến cô ấy nổi bật trong các buổi gặp gỡ xã hội.

Not everyone appreciates his automorphic behavior at work.

Không phải ai cũng đánh giá cao hành vi tự động hóa của anh ấy tại nơi làm việc.

Is it beneficial to have an automorphic attitude in social settings?

Có lợi ích khi có thái độ tự động hóa trong môi trường xã hội không?

04

Toán học. chỉ định một số có n chữ số mà khi nâng lên lũy thừa sẽ cho ra một số có n chữ số cuối giống với số ban đầu.

Mathematics designating an ndigit number which when raised to a power gives a number whose last n digits are the same as the original number.

Ví dụ

Automorphic numbers are interesting in mathematics.

Số tự đối xứng rất thú vị trong toán học.

She couldn't solve the automorphic question in the test.

Cô ấy không thể giải câu hỏi về số tự đối xứng trong bài kiểm tra.

Are automorphic properties frequently tested in IELTS math questions?

Các đặc tính tự đối xứng thường được kiểm tra trong các câu hỏi toán IELTS phải không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Automorphic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Automorphic

Không có idiom phù hợp