Bản dịch của từ Available trong tiếng Việt

Available

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Available (Adjective)

əˈveɪ.lə.bəl
əˈveɪ.lə.bəl
01

Ở trạng thái có sẵn, ở trạng thái không vướng bận.

In the available state, in the unencumbered state.

Ví dụ

Tickets are available for the concert on Saturday night.

Vé có sẵn cho buổi hòa nhạc vào tối thứ bảy.

Is this book available at the library near the university?

Cuốn sách này có ở thư viện gần trường đại học không?

Please let me know if you have any available time tomorrow.

Xin vui lòng cho tôi biết nếu bạn có thời gian rảnh vào ngày mai.

02

Có thể được sử dụng hoặc thu được; theo ý của ai đó.

Able to be used or obtained; at someone's disposal.

Ví dụ

The new library has many available books for borrowing.

Thư viện mới có nhiều sách sẵn có để mượn.

The available seats for the concert sold out quickly.

Các ghế sẵn có cho buổi hòa nhạc bán hết nhanh chóng.

Is there an available room for the social event tomorrow?

Có phòng trống để tổ chức sự kiện xã hội vào ngày mai không?

Dạng tính từ của Available (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Available

Sẵn sàng

More available

Sẵn sàng thêm

Most available

Gần như sẵn sàng

Kết hợp từ của Available (Adjective)

CollocationVí dụ

Instantly available

Có sẵn ngay lập tức

Social media platforms provide instantly available information.

Các nền tảng truyền thông xã hội cung cấp thông tin ngay lập tức.

Generally available

Thường có sẵn

Information on social services is generally available online.

Thông tin về dịch vụ xã hội thường có sẵn trực tuyến.

Locally available

Có sẵn địa phương

Locally available community centers offer free classes for residents.

Các trung tâm cộng đồng có sẵn địa phương cung cấp các lớp học miễn phí cho cư dân.

Commercially available

Có sẵn trên thị trường

The commercially available smartphones are affordable for everyone.

Các điện thoại thông minh có sẵn thương mại phải chăng cho mọi người.

Commonly available

Thường có sẵn

Commonly available social media platforms are facebook, instagram, and twitter.

Các nền tảng truyền thông xã hội phổ biến là facebook, instagram và twitter.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Available cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
[...] What accommodation options are to young people in your country [...]Trích: Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] However, when imports are shoppers can now buy many types of produce out of season [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 26/03/2022
[...] For one thing, there are often better career prospects outside their hometown to people of working ages [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 26/03/2022
Idea for IELTS Writing topic Newspaper: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] In the present era, a significant proportion of books and periodicals have been readily through online platforms [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Newspaper: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Available

Không có idiom phù hợp