Bản dịch của từ Average size of sale trong tiếng Việt
Average size of sale
Noun [U/C]

Average size of sale (Noun)
ˈævɚɨdʒ sˈaɪz ˈʌv sˈeɪl
ˈævɚɨdʒ sˈaɪz ˈʌv sˈeɪl
01
Một thước đo thống kê đại diện cho giá trị trung bình của một tập hợp kích thước bán hàng.
A statistical measure representing the middle value of a set of sales sizes.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02
Một phép tính được sử dụng để xác định kích thước trung bình của các giao dịch trong một khoảng thời gian nhất định.
A calculation used to determine the mean size of transactions over a specific period.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03
Một chỉ số kinh doanh giúp đánh giá hiệu suất bán hàng liên quan đến kích thước của từng giao dịch.
A business metric that helps assess sales performance relative to the size of individual sales.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Average size of sale
Không có idiom phù hợp