Bản dịch của từ Averaging trong tiếng Việt

Averaging

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Averaging (Verb)

ˈævɹɪdʒɪŋ
ˈævɹɪdʒɪŋ
01

Tính toán hoặc ước tính giá trị trung bình của (một tập hợp số liệu)

Calculate or estimate the average of (a set of figures)

Ví dụ

She is averaging 8 hours of sleep per night.

Cô ấy ngủ trung bình 8 giờ mỗi đêm.

The team is averaging 20 points per game this season.

Đội đang đạt trung bình 20 điểm mỗi trận trong mùa giải này.

The company is averaging a profit of $5000 per month.

Công ty đang kiếm được lợi nhuận trung bình 5000 đô la mỗi tháng.

Dạng động từ của Averaging (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Average

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Averaged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Averaged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Averages

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Averaging

Averaging (Noun)

ˈævɹɪdʒɪŋ
ˈævɹɪdʒɪŋ
01

Kết quả thu được bằng cách cộng một số đại lượng lại với nhau rồi chia tổng số này cho số đại lượng.

The result obtained by adding several quantities together and then dividing this total by the number of quantities.

Ví dụ

The averaging of incomes in the community shows a growing disparity.

Việc tính trung bình về thu nhập trong cộng đồng cho thấy sự chênh lệch ngày càng tăng.

The averaging of ages in the group revealed a diverse demographic.

Tính trung bình về độ tuổi trong nhóm cho thấy thành phần nhân khẩu học đa dạng.

The averaging of test scores highlighted the need for improvement strategies.

Tính trung bình của điểm kiểm tra cho thấy sự cần thiết phải có chiến lược cải thiện.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/averaging/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Bar chart ngày 12/12/2020
[...] Across all three years, the teens/young adult group has the heaviest use of mobile phones, around 47 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Bar chart ngày 12/12/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Mixed ngày 21/11/2020
[...] As far as sunshine duration is concerned, New York and Sydney have relatively similar of 2,535 and 2,473 hours respectively [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Mixed ngày 21/11/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/10/2021
[...] The income of people in California is $23,000, whereas the for those living in Florida is $1,000 less [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/10/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2023
[...] The graphs show the daily temperatures in two Australian cities and the number of days per month with rainfall [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2023

Idiom with Averaging

Không có idiom phù hợp